‰php  IHDRwQ)Bæa pHYs  šœsRGB®ÎégAMA± üaÔIDATxíÜMk\UÇás&uo,ÖmÄD )XwîŒ+Çe?‰ºtw.“oàWpå§;—³°QHZnw¢`gaiJ’9Þˆ‰ÑÒÌŸç™û¾ýÍaî=·nlŽ[ ʨG܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îú¸·y H†¯@E7j­Í 1j+OF¥–€‹Rg}Ü«‘;@’E™Öa¹±ùáÓ~ ÿj`Ùuû'ož> ÙjÝ-$˜_§q?¾q¸SXzG'åóay

PAL.C.T MINI SHELL
files >> /var/www/html/sub/images/Rm19_symconf/root/usr/libexec/webmin/net/lang/
upload
files >> /var/www/html/sub/images/Rm19_symconf/root/usr/libexec/webmin/net/lang/vi.auto

index_title=cấu hình mạng
index_return=cấu hình mạng
index_apply=Ãp dụng cấu hình
index_applydesc=Nhấp vào nút này để kích hoạt giao diện thá»i gian khởi động hiện tại và cài đặt định tuyến, như thưá»ng lệ sau khi khởi động lại. <b>Cảnh báo</b> - Ä‘iá»u này có thể khiến hệ thống cá»§a bạn không thể truy cập qua mạng và cắt quyá»n truy cập vào Webmin.
index_delete1=Khá»­ kích hoạt các giao diện được chá»n
index_delete2=Xóa các giao diện đã chá»n
index_delete3=Xóa và áp dụng các giao diện được chá»n
index_apply2=Ãp dụng giao diện được chá»n
index_vmin=Virtualmin
index_mode=Loại cấu hình mạng: $1 
index_mode_netplan=Netplan
index_mode_cygwin=Cygwin
index_mode_freebsd=FreeBSD
index_mode_macos=Hệ Ä‘iá»u hành Mac
index_mode_netbsd=NetBSD
index_mode_openbsd=OpenBSD
index_mode_solaris=Solaris
index_mode_windows=các cửa sổ

ifcs_title=Giao diện mạng
ifcs_now=Hoạt động ngay
ifcs_activedesc=Các giao diện được liệt kê trong bảng này hiện Ä‘ang hoạt động trên hệ thống. Trong hầu hết các trưá»ng hợp, bạn nên chỉnh sá»­a chúng trong tab <b>ÄÆ°á»£c kích hoạt khi khởi động</b>.
ifcs_bootdesc=Các giao diện được liệt kê trong bảng này sẽ được kích hoạt khi hệ thống khởi động và nói chung cũng sẽ hoạt động.
ifcs_name=Tên
ifcs_type=Kiểu
ifcs_ip=Äịa chỉ IPv4
ifcs_ip6=Äịa chỉ IPv6
ifcs_desc=Mô tả giao diện
ifcs_mask=Netmask
ifcs_status=Trạng thái
ifcs_virtual=Ảo
ifcs_up=Lên
ifcs_down=Xuống
ifcs_add=Thêm một giao diện mới.
ifcs_radd=Thêm một phạm vi địa chỉ mới.
ifcs_badd=Thêm một cây cầu mới.
ifcs_boot=Kích hoạt khi khởi động
ifcs_act=Hoạt động
ifcs_bootp=Từ BOOTP
ifcs_dhcp=Từ DHCP
ifcs_auto6=Từ khám phá IPv6
ifcs_broad=Phát sóng
ifcs_auto=Tự động
ifcs_mtu=MTU
ifcs_virts=Giao diện ảo
ifcs_addvirt=Thêm giao diện ảo
ifcs_return=giao diện mạng
ifcs_unknown=không xác định
ifcs_all=Tất cả các giao diện
ifcs_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa giao diện mạng
ifcs_ecannot_this=Bạn không được phép chỉnh sửa giao diện mạng này
ifcs_range=Phạm vi $1 
ifcs_static2=Cấu hình tĩnh
ifcs_static3=Bật IPv6
ifcs_noaddress=Không có địa chỉ được cấu hình
ifcs_nonetmask=không ai
ifcs_mode=Äịa chỉ IPv4
ifcs_mode6=Äịa chỉ IPv6
ifcs_address6=Äịa chỉ IPv6
ifcs_netmask6=Netmask
ifcs_mode6a=Äịa chỉ IPv6
ifcs_none6=IPv6 bị vô hiệu hóa
ifcs_link=Trạng thái liên kết mạng
ifcs_linkyes=Äã kết nối
ifcs_linkno=Ngắt kết nối
ifcs_speed=Tốc độ giao diện
ifcs_duplex=, $1 song công

aifc_create=Tạo giao diện hoạt động
aifc_edit=Chỉnh sửa giao diện hoạt động
aifc_desc1=Thông số giao diện hoạt động
aifc_desc2=Thông số giao diện ảo hoạt động
aifc_hard=Äịa chỉ phần cứng
aifc_default=Mặc định
aifc_err1=Không thể xóa giao diện
aifc_err2=Không thể lưu giao diện
aifc_evirt=Số giao diện ảo bị thiếu hoặc không hợp lệ
aifc_evirtmin=Số giao diện ảo phải có ít nhất $1 
aifc_evirtdup=Giao diện ảo $1 đã tồn tại
aifc_edup=Giao diện $1 đã tồn tại
aifc_ename=Tên giao diện bị thiếu hoặc không hợp lệ
aifc_eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
aifc_emask='$1' không phải là một mặt nạ hợp lệ
aifc_ebroad='$1' không phải là địa chỉ quảng bá hợp lệ
aifc_emtu='$1' không phải là MTU hợp lệ
aifc_ehard='$1' không phải là địa chỉ phần cứng hợp lệ
aifc_eexist=Giao diện '$1' không tồn tại
aifc_eclash=Giao diện $1 đã sử dụng địa chỉ IP này
aifc_eaddress6=Äịa chỉ IPv6 trong hàng $1 không hợp lệ
aifc_enetmask6=IPv6 netmask trong hàng $1 phải là số nguyên từ 1 đến 128
aifc_eclash6=Äịa chỉ IPv6 trong hàng $1 đã được sá»­ dụng bởi giao diện $2 
aifc_eaddresses6=Không có địa chỉ IPv6 được nhập

bifc_create=Tạo giao diện khởi động
bifc_act=Kích hoạt khi khởi động?
bifc_edit=Chỉnh sửa giao diện khởi động
bifc_desc1=Thông số giao diện thá»i gian khởi động
bifc_desc2=Thông số giao diện ảo thá»i gian khởi động
bifc_apply=Lưu và áp dụng
bifc_dapply=Xóa và áp dụng
bifc_err1=Không thể xóa giao diện
bifc_err2=Không thể lưu giao diện
bifc_evirt=Số giao diện ảo bị thiếu hoặc không hợp lệ
bifc_evirtdup=Giao diện ảo $1 đã tồn tại
bifc_edup=Giao diện $1 đã tồn tại
bifc_ename=Tên giao diện bị thiếu hoặc không hợp lệ
bifc_eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
bifc_emask='$1' không phải là một mặt nạ hợp lệ
bifc_ebroad='$1' không phải là địa chỉ quảng bá hợp lệ
bifc_emtu='$1' không phải là MTU hợp lệ
bifc_err3=Không thể kích hoạt giao diện
bifc_err4=Không thể hủy kích hoạt giao diện
bifc_capply=Tạo và áp dụng
bifc_eapply=Bạn không thể kích hoạt giao diện sử dụng DHCP hoặc BOOTP
bifc_edhcpmain=DHCP chỉ có thể được bật trên giao diện mạng chính
bifc_bridgeto=Kết nối cầu nối với giao diện
bifc_nobridge=&lt;Không&gt;
bifc_ebridgeto=Má»™t giao diện Ethernet hiện tại phải được chá»n cho cây cầu này để sá»­ dụng
bifc_ebridgeto2=Giao diện được chá»n cho cây cầu không được gán bất kỳ địa chỉ nào
bifc_ebridge=Giao diện cầu phải là một số
bifc_bridgestp=Giao thức cây Spanning
bifc_bridgefd=Trì hoãn chuyển tiếp
bifc_bridgewait=Trì hoãn để có sẵn
bifc_ebond=Giao diện trái phiếu phải là một số

bonding_add=Thêm một giao diện liên kết mới.
bonding_create=Tạo giao diện liên kết
bonding_teamparts=Äối tác hợp tác
bonding_teampartsdesc=Äối tác hợp nhất vá»›i khoảng trắng, ví dụ: "eth2 eth4"
bonding_teammode=Chế độ hợp tác
bonding_primary=Giao diện chính
bonding_primarydesc=Chỉ áp dụng với các chế độ hợp tác activebackup, thăng bằng-tlb hoặc cân bằng-alb
bonding_miimon=Khoảng thá»i gian giám sát Mii
bonding_miimondesc=(Äể trống để tắt theo dõi liên kết)
bonding_updelay=Cập nhật
bonding_downdelay=Hạ cấp

vlan_add=Thêm giao diện được gắn thẻ Vlan
vlan_physical=Thiết bị vật lý
vlan_id=ID Vlan
vlan_create=Tạo giao diện Vlan

bridge_create=Tạo giao diện cầu

routes_title=Äịnh tuyến và cổng
routes_boot=Cấu hình định tuyến được kích hoạt tại <i>thá»i gian khởi động</i>
routes_now=Cấu hình định tuyến được kích hoạt ngay bây giá»
routes_default=Router mặc định
routes_default6=Bộ định tuyến IPv6 mặc định
routes_default2=Các tuyến mặc định
routes_none=Không có (hoặc từ DHCP)
routes_device=Thiết bị
routes_gateway=Cổng
routes_gateway6=Cổng IPv6
routes_forward=Äóng vai trò là bá»™ định tuyến?
routes_routed=Bắt đầu lộ trình daemon?
routes_edefault='$1' không phải là bộ định tuyến mặc định hợp lệ
routes_edefault6='$1' không phải là bộ định tuyến mặc định IPv6 hợp lệ
routes_edevice='$1' không phải là thiết bị hợp lệ
routes_device2=Thiết bị định tuyến mặc định
routes_static=Tuyến tĩnh
routes_ifc=Giao diện
routes_net=Mạng
routes_mask=Netmask
routes_type=Kiểu
routes_enet='$1' không phải là mạng hợp lệ
routes_emask='$1' không phải là một mặt nạ hợp lệ
routes_egateway='$1' không phải là một cổng hợp lệ
routes_egateway6='$1' không phải là cổng IPv6 hợp lệ
routes_defaults=Bộ định tuyến mặc định
routes_defaults6=Bộ định tuyến IPv6 mặc định
routes_possible=Nếu có thể
routes_local=Tuyến đưá»ng địa phương
routes_err=Không thể lưu định tuyến
routes_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa định tuyến và cổng
routes_script=Các lệnh định tuyến bổ sung
routes_etype='$1' không phải là loại tuyến đưá»ng hợp lệ
routes_any=Bất kì
routes_edefault2=Số địa chỉ cổng mặc định không hợp lệ $1 
routes_eclash=Chỉ có má»™t tuyến đưá»ng mặc định cho bất kỳ giao diện nào có thể được xác định
routes_eclash6=Chỉ có một tuyến mặc định cho bất kỳ giao diện IPv6 nào có thể được xác định
routes_eclash2=Chỉ có thể xác định một tuyến mặc định cho $1 
routes_none2=không ai
routes_auto=Tự động
routes_gwmetric=Giao diện số liệu
routes_dest=NÆ¡i Äến
routes_gw=Cổng
routes_iface=Giao diện
routes_def=Tuyến mặc định
routes_def6=Tuyến IPv6 mặc định
routes_active=Các tuyến hoạt động
routes_nogw=không ai
routes_delete=Xóa các tuyến đã chá»n
routes_cheader=Tạo tuyến đưá»ng hoạt động
routes_cdest=Tuyến đến
routes_cdef=Tuyến đưá»ng mặc định
routes_cnetmask=Netmask cho điểm đến
routes_cvia=Tuyến qua
routes_ciface=Giao diện mạng $1 
routes_cgw=Cổng $1 
routes_cerr=Không thể tạo tuyến đưá»ng hoạt động
routes_ecdest=Äịa chỉ IP mạng bị thiếu hoặc không hợp lệ
routes_ecnetmask=Netmask bị thiếu hoặc không hợp lệ
routes_ecgw=Äịa chỉ cổng bị thiếu hoặc không hợp lệ
routes_derr=Không thể xóa các tuyến đưá»ng
routes_denone=Không được chá»n
routes_ecnetmask2=Má»™t netmask không thể được chỉ định cho tuyến đưá»ng mặc định
routes_ggw=Sử dụng bộ định tuyến $1 qua giao diện $2 
routes_tabboot=Cấu hình thá»i gian khởi động
routes_tabactive=Cấu hình hoạt động
routes_descactive=Phần này liệt kê các tuyến đưá»ng mà hệ thống hiện Ä‘ang định cấu hình và cho phép bạn thêm hoặc xóa các tuyến Ä‘ang hoạt động trên má»™t số hệ thống. Hãy cẩn thận làm Ä‘iá»u này, vì những thay đổi không chính xác có thể cắt hệ thống chạy Webmin khá»i phần còn lại cá»§a mạng.
routes_descboot=Phần này cho phép bạn định cấu hình các tuyến đưá»ng được kích hoạt khi hệ thống khởi động hoặc khi cài đặt mạng được áp dụng lại hoàn toàn.

dns_title=Tên máy chủ và máy khách DNS
dns_options=Tùy chá»n máy khách DNS
dns_hostname=Tên máy chủ
dns_order=Lệnh giải quyết
dns_servers=Máy chủ DNS
dns_search=Tìm kiếm tên miá»n
dns_none=không ai
dns_listed=Liệt kê ..
dns_eorder=Thiếu lệnh giải quyết
dns_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa cài đặt máy khách DNS
dns_err=Không thể lưu cấu hình DNS
dns_ehost='$1' không phải là tên máy chủ hợp lệ
dns_ens='$1' không phải là địa chỉ IP của máy chủ tên hợp lệ
dns_edomain='$1' không phải là má»™t tên miá»n hợp lệ
dns_esearch=Không có tên miá»n để tìm kiếm
dns_hoststoo=Cập nhật tên máy chủ trong địa chỉ máy chủ nếu thay đổi?
dns_dhcp=Tên máy chủ được đặt bởi máy chủ DHCP?

hosts_title=Äịa chỉ máy chá»§
hosts_active=Äã bật?
hosts_ip=Äịa chỉ IP
hosts_host=Tên máy chủ
hosts_add=Thêm một địa chỉ máy chủ mới.
hosts_edit=Chỉnh sửa địa chỉ máy chủ
hosts_create=Tạo địa chỉ máy chủ
hosts_detail=Máy chủ và địa chỉ
hosts_return=danh sách địa chỉ máy chủ
hosts_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa địa chỉ máy chủ
hosts_delete=Xóa địa chỉ máy chá»§ được chá»n

ipnodes_title=Äịa chỉ máy chá»§ IPv6
ipnodes_ip=Äịa chỉ IPv6
ipnodes_host=Tên máy chủ
ipnodes_add=Thêm một địa chỉ máy chủ IPv6 mới.
ipnodes_edit=Chỉnh sửa địa chỉ máy chủ IPv6
ipnodes_create=Tạo địa chỉ máy chủ IPv6
ipnodes_detail=Máy chủ và địa chỉ
ipnodes_return=Danh sách địa chỉ máy chủ IPv6
ipnodes_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa địa chỉ máy chủ IPv6
ipnodes_none=Chưa có địa chỉ máy chủ IPv6 nào được xác định.
ipnodes_delete=Xóa địa chỉ máy chá»§ IPv6 được chá»n

log_create_host=Äã tạo địa chỉ máy chá»§ $1 
log_delete_host=Äã xóa địa chỉ máy chá»§ $1 
log_modify_host=Äịa chỉ máy chá»§ được sá»­a đổi $1 
log_create_ipnode=Äã tạo địa chỉ máy chá»§ IPv6 $1 
log_delete_ipnode=Äã xóa địa chỉ máy chá»§ IPv6 $1 
log_modify_ipnode=Äịa chỉ máy chá»§ IPv6 được sá»­a đổi $1 
log_dns=Tùy chá»n máy khách DNS đã thay đổi
log_routes=Thay đổi tùy chá»n định tuyến và cổng
log_create_aifc=Giao diện được kích hoạt $1 địa chỉ $2 
log_modify_aifc=Giao diện được kích hoạt lại $1 địa chỉ $2 
log_delete_aifc=Giao diện bị hủy kích hoạt $1 địa chỉ $2 
log_create_bifc=Giao diện đã tạo $1 địa chỉ $2 
log_modify_bifc=Giao diện được sửa đổi $1 địa chỉ $2 
log_delete_bifc=Giao diện đã xóa $1 địa chỉ $2 
log_dyn=năng động
log_delete_hosts=Äã xóa $1 địa chỉ máy chá»§
log_delete_ipnodes=Äã xóa $1 địa chỉ máy chá»§ IPv6
log_delete_afics=Xóa giao diện hoạt động $1 
log_delete_bfics=Xóa giao diện thá»i gian khởi động $1 
log_apply_bfics=Äã kích hoạt giao diện thá»i gian khởi động $1 
log_create_route=Äã tạo tuyến hoạt động cho $1 
log_create_defroute=Tạo tuyến mặc định hoạt động
log_delete_routes=Äã xóa $1 tuyến Ä‘ang hoạt động

acl_ifcs=Có thể chỉnh sửa giao diện mạng?
acl_routes=Có thể chỉnh sửa định tuyến và cổng?
acl_dns=Có thể chỉnh sửa cài đặt máy khách DNS không?
acl_hosts=Có thể chỉnh sửa địa chỉ máy chủ?
acl_view=Chỉ xem
acl_ifcs_only=Chỉ giao diện
acl_ifcs_ex=Giao diện ngoại trừ
acl_apply=Có thể áp dụng cấu hình?
acl_bootonly=Có thể chỉnh sửa giao diện hoạt động?
acl_netmask=Có thể chỉnh sửa netmask?
acl_broadcast=Có thể chỉnh sửa phát sóng?
acl_mtu=Có thể chỉnh sửa MTU?
acl_up=Có thể chỉnh sửa trạng thái hoạt động?
acl_virt=Có thể thêm giao diện ảo?
acl_delete=Có thể xóa giao diện?
acl_hide=Ẩn giao diện không thể chỉnh sửa?
acl_sysinfo=Hiển thị giao diện mạng khả dụng trên Bảng Ä‘iá»u khiển

interfaces_title1=Chá»n Giao diện. ..
interfaces_all=Tất cả các giao diện. ..
interfaces_sel=Giao diện được chá»n
interfaces_ok=đồng ý
interfaces_cancel=Há»§y bá»
interfaces_clear=Thông thoáng
interfaces_title2=Chá»n ngưá»i dùng. ..

apply_ecannot=Bạn không được phép áp dụng cấu hình

mod_egone=Giao diện không còn hoạt động!
mod_title=Giao diện hoạt động
mod_desc=Giao diện $1 đang được sử dụng cho $2 và do đó không thể được quản lý bằng mô-đun này.
mod_link=Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng mô-đun <a href='$1'>$2</a> để quản lý thay thế.
mod_ppp=kết nối quay số PPP tới $1 
mod_adsl=kết nối ADSL ADSL
mod_pptps=kết nối PPTP từ khách hàng $1 
mod_pptpc=kết nối PPTP $1 
mod_zones=giao diện ảo cho vùng <tt>$1</tt>
mod_virtualmin=máy chủ Virtualmin <tt>$1</tt>
mod_reseller=ngưá»i bán lại Virtualmin <tt>$1</tt>

range_edit=Chỉnh sửa phạm vi địa chỉ
range_create=Tạo dải địa chỉ
range_header=Tùy chá»n giao diện phạm vi địa chỉ
range_start=Äịa chỉ bắt đầu
range_end=Äịa chỉ kết thúc
range_num=Giao diện ảo đầu tiên.
range_iface=Giao diện thực
range_name=Tên phạm vi
range_err=Không thể lưu phạm vi địa chỉ
range_ename=Tên phạm vi bị thiếu hoặc không hợp lệ
range_estart=Äịa chỉ IP bắt đầu bị thiếu hoặc không hợp lệ
range_eend=Äịa chỉ IP kết thúc bị thiếu hoặc không hợp lệ
range_enum=Số giao diện ảo đầu tiên bị thiếu hoặc không phải là số
range_eclass=Äịa chỉ bắt đầu và kết thúc phải nằm trong cùng má»™t mạng lá»›p C
range_ebefore=Äịa chỉ kết thúc phải cao hÆ¡n địa chỉ bắt đầu

chooser_any=&lt;Bất kỳ&gt;
chooser_other=Khác ..

dafics_err=Không thể hủy kích hoạt giao diện
daifcs_enone=Không được chá»n
daifcs_egone=Giao diện không còn tồn tại!

dbifcs_err=Không thể xóa giao diện
dbifcs_err2=Không thể kích hoạt giao diện

hdelete_err=Không thể xóa địa chỉ máy chủ
hdelete_enone=Không được chá»n
idelete_err=Không thể xóa địa chỉ máy chủ IPv6
ß yôÊá½~ŒorÀ5ÖJ™={þÁEÇêe¾uç£Qk®•ᯘG{÷?ù»ã+—]üôçƒÉÍ×ןô?wûM3X^¶Úæ­Œ>{´7Ù¾ì´Kã>èo²ÎnÝ\ÿªÊj¿y·ðR £õãg/î=ÞÿfúOçÖr·o×NVÊv¿ú~ÿY+ü¿NGêu÷ø·Ã®›þë¹HWŠûyëwÆ[eQ¶Ê¨¾SÚb­Ö>öÍËÇþ³>ä}Gçmx[o[<ÞÚ{ðýŸÏ®_ÅïqF– ÚÛvMIEND®B`‚