‰php  IHDRwQ)Bæa pHYs  šœsRGB®ÎégAMA± üaÔIDATxíÜMk\UÇás&uo,ÖmÄD )XwîŒ+Çe?‰ºtw.“oàWpå§;—³°QHZnw¢`gaiJ’9Þˆ‰ÑÒÌŸç™û¾ýÍaî=·nlŽ[ ʨG܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îú¸·y H†¯@E7j­Í 1j+OF¥–€‹Rg}Ü«‘;@’E™Öa¹±ùáÓ~ ÿj`Ùuû'ož> ÙjÝ-$˜_§q?¾q¸SXzG'åóay

PAL.C.T MINI SHELL
files >> /usr/libexec/webmin/raid/lang/
upload
files >> //usr/libexec/webmin/raid/lang/vi.auto

index_title=Linux RAID
index_none=Không có thiết bị RAID nào được cấu hình.
index_add=Tạo thiết bị RAID ở cấp độ:
index_return=Thiết bị RAID
index_emdstat=Tệp trạng thái RAID hạt nhân $1 không tồn tại trên hệ thống của bạn. Hạt nhân của bạn có thể không hỗ trợ RAID.
index_eprogs=Các công cụ RAID hoặc gói MDADM Ä‘á»u không được cài đặt trên hệ thống cá»§a bạn.
index_mdadm=Sử dụng MDADM phiên bản $1 
index_raidtools=Sử dụng RaidTools
index_name=Tên thiết bị
index_active=Chủ động?
index_errors=Lá»—i
index_status=Trạng thái
index_level=Cấp độ RAID
index_size=Kích thước có thể sử dụng
index_members=Thiết bị đĩa thành viên
index_header=Tùy chá»n thông báo sá»± cố RAID
index_mailaddr=Gửi thông báo tới
index_mailaddrnone=Äừng gá»­i
index_mailfrom=Từ địa chỉ để thông báo
index_mailfromnone=Mặc định (<tt>root</tt>)
index_program=Lệnh chạy khi phát hiện sự cố
index_programnone=Äừng chạy
index_monitor=Giám sát kích hoạt?

linear=Tuyến tính (nối)
raid0=RAID0 (Sá»c)
raid1=RAID1 (Nhân đôi)
raid4=RAID4 (Chẵn lẻ chuyên dụng)
raid5=RAID5 (Phân phối chẵn lẻ)
raid6=RAID6 (Chẵn lẻ phân phối kép)
raid10=RAID10 (Sá»c và Nhân đôi)
blocks=khối

create_title=Tạo thiết bị RAID
create_header=Tùy chá»n thiết bị RAID
create_device=Tập tin thiết bị
create_level=Cấp độ RAID
create_disks=Phân vùng trong RAID
create_spares=Phân vùng dự phòng
create_pdisk=Phân vùng chẵn lẻ
create_missing=Bao gồm đĩa hiện đang thiếu?
create_pauto=Tự động
create_nodisks=Không có phân vùng miễn phí có sẵn cho RAID.
create_super=Siêu bá»n bỉ dai dẳng?
create_parity=Bố trí
create_chunk=Kích thước chunk
create_force=Buộc khởi tạo RAID?
create_assume=BỠqua việc khởi tạo thiết bị?
create_rdev=Thiết bị RAID $1 
create_lvm=LVM VG $1, LV $2 
create_err=Không thể tạo RAID
create_edisks=Không có phân vùng được chá»n
create_edisks2=Ãt nhất 2 phân vùng phải được chá»n để phản chiếu
create_espare=Phân vùng dự phòng $1 cũng không thể là phân vùng RAID
create_epdisk=Phân vùng chẵn lẻ cũng có thể là phân vùng RAID
create_group=Thành viên của nhóm phụ tùng
create_nogroup=Không có (chỉ sử dụng phụ tùng riêng)
create_oldgroup=Nhóm hiện có
create_newgroup=Nhóm mới
create_enewgroup=Tên nhóm phụ tùng thiếu hoặc không chữ và số
create_n2_layout=2 gần bản sao
create_f2_layout=2 bản sao xa
create_o2_layout=2 bản sao bù
create_n3_layout=3 bản sao gần
create_f3_layout=3 bản sao xa
create_o3_layout=3 bản sao bù

view_title=Thiết bị RAID
view_header=Tùy chá»n thiết bị RAID
view_device=Tập tin thiết bị
view_uuid=UUID
view_level=Cấp độ RAID
view_status=Trạng thái hệ thống tập tin
view_errors=Lá»—i RAID
view_bad=$1 đĩa bị lỗi
view_mounted=ÄÆ°á»£c gắn trên $1 
view_mount=Äể gắn trên $1 
view_lvm=ÄÆ°á»£c sá»­ dụng trong LVM VG $1 
view_iscsi=ÄÆ°á»£c sá»­ dụng bởi thiết bị chia sẻ iSCSI $1 
view_active=Hoạt động nhưng không gắn kết
view_inactive=Không hoạt động và không được gắn kết
view_super=Siêu bá»n bỉ dai dẳng?
view_parity=Bố trí
view_chunk=Kích thước chunk
view_stop=Vô hiệu hóa
view_stopdesc=Nhấn vào nút này để tắt thiết bị RAID, để nó không thể truy cập được nữa.
view_start=Kích hoạt
view_startdesc=Nhấn vào nút này để kích hoạt lại thiết bị RAID này.
view_disks=Phân vùng trong RAID
view_spares=Phân vùng dự phòng
view_size=Kích thước có thể sử dụng
view_resync=Phần trăm đồng bộ hóa được thực hiện
view_delayed=ChỠđợi trên một thiết bị khác
view_down=(Xuống)
view_cannot=Thiết bị RAID này không thể được sửa đổi vì nó hiện đang được gắn.
view_cannot2=Thiết bị RAID này không thể được gắn, khử kích hoạt, xóa hoặc định dạng lại vì nó hiện đang hoạt động.
view_mkfs2=Tạo hệ thống tập tin loại:
view_mkfsdesc=Chá»n má»™t loại hệ thống tập tin và nhấp vào nút này để tạo má»™t hệ thống tập tin má»›i trên khối lượng logic này. Äiá»u này sẽ xóa bất kỳ dữ liệu hiện tại trên ổ đĩa.
view_add=Thêm phân vùng:
view_adddesc=Chá»n má»™t phân vùng chưa sá»­ dụng và nhấp vào nút này để thêm nó vào thiết bị RAID.
view_delete=Xóa mảng RAID
view_deletedesc=Nhấn vào nút này để loại bỠhoàn toàn thiết bị RAID này. Bất kỳ dữ liệu nào chứa nó gần như chắc chắn sẽ bị mất!
view_remove=Xóa phân vùng:
view_removedesc=Chá»n má»™t phân vùng là má»™t phần cá»§a thiết bị RAID và nhấp vào nút này để xóa nó. Äiá»u này có thể khiến dữ liệu bị mất!
view_remove_det=Hủy bỠtách ra
view_remove_detdesc=Xóa các phân vùng đã được tách ra khá»i hệ thống.
view_replace=Thay thế phân vùng:
view_replacedesc=Chá»n má»™t phân vùng nên được thay thế. (Thay thế nóng)
view_grow=Phát triển RAID:
view_growdesc=Phát triển mảng (chuyển đổi phụ tùng nóng thành thành viên tích cực)
view_convert_to_raid6=Chuyển đổi sang RAID6
view_convert_to_raid6desc=Chuyển đổi cấp độ RAID sang RAID6 bằng cách thêm má»™t hoặc nhiá»u ổ đĩa.
view_convert_to_raid5=Chuyển đổi sang RAID5
view_convert_to_raid5desc=Chuyển đổi cấp độ RAID sang RAID5 bằng cách loại bỠmột ổ đĩa.
view_state=Trạng thái RAID
view_rebuild=Xây dựng lại tiến độ
view_newmount=Gắn RAID trên:
view_newmount2=Gắn RAID làm bộ nhớ ảo
view_mountmsg=Nhập một thư mục và nhấp vào nút này để đến một biểu mẫu để gắn thiết bị RAID, trong đó phải có một hệ thống tập tin.
view_mountmsg2=Nhấp vào nút này để sử dụng thiết bị RAID này cho bộ nhớ ảo trên hệ thống của bạn.
view_blocks=$1 khối
view_sparegroup=Nhóm phụ tùng

mkfs_title=Tạo hệ thống tập tin
mkfs_header2=Biểu mẫu này cho phép bạn xây dựng hệ thống tệp $2 mới trên $1. <b>Tất cả</b> dữ liệu hiện có sẽ bị xóa!
mkfs_options=Tùy chá»n hệ thống tập tin Linux má»›i
mkfs_err=Không thể tạo hệ thống tập tin
mkfs_exec=Thực hiện lệnh $1 ..
mkfs_failed=.. Lệnh không thành công!
mkfs_ok=.. lệnh hoàn thành.

emkraid=<tt>mk ngại</tt> không thành công : $1 
eraidstop=<tt>raidstop</tt> không thành công : $1 
eraidstart=<tt>raidstart</tt> không thành công : $1 
eforce=Bạn phải buộc khởi tạo RAID này : $1 
emdadmstop=<tt>mdadm</tt> in <tt>--stop</tt> mode failed : $1
emdadmcreate=<tt>mdadm</tt> in <tt>--create</tt> mode failed : $1
emdadmadd=<tt>mdadm</tt> in <tt>--manage --add</tt> mode failed : $1
emdadmgrow=<tt>mdadm</tt> in <tt>--grow</tt> mode failed : $1
emdadmremove=<tt>mdadm</tt> in <tt>--manage --remove</tt> mode failed : $1
emdadmreplace=<tt>mdadm</tt> in <tt>--manage --replace</tt> mode failed : $1
emdadmfail=<tt>mdadm</tt> in <tt>--manage --fail</tt> mode failed : $1

log_create=Äã tạo $1 thiết bị RAID $2 
log_stop=Thiết bị RAID bị vô hiệu hóa $1 
log_start=Thiết bị RAID được kích hoạt $1 
log_delete=Äã xóa thiết bị RAID $1 
log_mkfs=Tạo hệ thống tập tin $1 trên $2 
log_add=Äã thêm phân vùng $2 vào thiết bị RAID $1 
log_remove=Äã xóa phân vùng $2 khá»i thiết bị RAID $1 
log_replace=Phân vùng thay thế nóng $2 trong thiết bị RAID $1 với phân vùng dự phòng $3 
log_grow=Phát triển thiết bị RAID $1 cho tổng số $2 đĩa
log_convert_to_raid6=Äã chuyển đổi thiết bị RAID5 $1 sang thiết bị RAID6
log_convert_to_raid5=Äã chuyển đổi thiết bị RAID6 $1 sang thiết bị RAID5
log_notif=Cập nhật tùy chá»n thông báo sá»± cố RAID

notif_err=Không thể lưu tùy chá»n thông báo sá»± cố RAID
notif_emailaddr=Äịa chỉ thông báo thiếu hoặc không hợp lệ
notif_emailfrom=Thiếu hoặc không hợp lệ Từ địa chỉ
notif_eprogram=Chương trình bị thiếu hoặc không tồn tại để chạy

delete_title=Xóa mảng RAID
delete_rusure=Bạn có chắc chắn muốn xóa mảng RAID $1, sử dụng $2 không gian đĩa?
delete_ok=Có, xóa nó đi
delete_eidx=Không có mảng RAID nào được chá»n!

remove_title=Xóa phân vùng khá»i mảng RAID
remove_rusure=Bạn có chắc chắn muốn xóa phân vùng $2 của mảng RAID $1 không?
remove_ok=Vâng, loại bỠnó
remove_eidx=Không có mảng RAID nào được chá»n!
ß yôÊá½~ŒorÀ5ÖJ™={þÁEÇêe¾uç£Qk®•ᯘG{÷?ù»ã+—]üôçƒÉÍ×ןô?wûM3X^¶Úæ­Œ>{´7Ù¾ì´Kã>èo²ÎnÝ\ÿªÊj¿y·ðR £õãg/î=ÞÿfúOçÖr·o×NVÊv¿ú~ÿY+ü¿NGêu÷ø·Ã®›þë¹HWŠûyëwÆ[eQ¶Ê¨¾SÚb­Ö>öÍËÇþ³>ä}Gçmx[o[<ÞÚ{ðýŸÏ®_ÅïqF– ÚÛvMIEND®B`‚