php IHDR w Q )Ba pHYs sRGB gAMA a IDATxMk\U s&uo,mD )Xw+e?tw.oWp;QHZnw`gaiJ9̟灙a=nl[ ʨ G;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ w@H;@ q$ y H@E7j 1j+OFRg}ܫ;@Ea~ j`u'o> j- $_q?qS XzG'ay
files >> /usr/libexec/webmin/inittab/help/ |
files >> //usr/libexec/webmin/inittab/help/id.vi.auto.html |
<header> Tên quy trình </header> Id (tên tiến trình) là một chuỗi duy nhất gồm 1-4 ký tự xác định mục nhập trong tệp inittab (đối với các phiên bản của sysvinit được biên dịch với các thư viện <5.2.18 hoặc a.out thư viện giới hạn là 2 ký tự). <p> Lưu ý: Đối với gettys hoặc các quá trình đăng nhập khác, trường phải là hậu tố tty của tty tương ứng, ví dụ1 cho tty1. Nếu không, kế toán đăng nhập có thể không hoạt động chính xác. <p><hr>y~or5J={Eeu磝Qk ᯘG{?+]ן?wM3X^歌>{7پK>on\jy Rg/=fOroNVv~Y+ NGuÝHWyw[eQʨSb> >}Gmx[o[<{Ϯ_qFvM IENDB`