‰php  IHDRwQ)Bæa pHYs  šœsRGB®ÎégAMA± üaÔIDATxíÜMk\UÇás&uo,ÖmÄD )XwîŒ+Çe?‰ºtw.“oàWpå§;—³°QHZnw¢`gaiJ’9Þˆ‰ÑÒÌŸç™û¾ýÍaî=·nlŽ[ ʨG܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îÄ ¸w€@âH܉;@ q$îú¸·y H†¯@E7j­Í 1j+OF¥–€‹Rg}Ü«‘;@’E™Öa¹±ùáÓ~ ÿj`Ùuû'ož> ÙjÝ-$˜_§q?¾q¸SXzG'åóay

PAL.C.T MINI SHELL
files >> /usr/libexec/webmin/bind8/lang/
upload
files >> //usr/libexec/webmin/bind8/lang/vi.auto

index_title=Máy chủ DNS BIND
index_enamed=Không thể tìm thấy máy chủ BIND DNS $1 trên hệ thống của bạn. Có thể nó chưa được cài đặt hoặc <a href='$2'>cấu hình mô-đun BIND</a> của bạn không chính xác.
index_eempty=Tệp cấu hình chính cho BIND $1 không tồn tại hoặc không hợp lệ. Tạo ra nó?
index_local=Thiết lập máy chủ tên cho chỉ sử dụng nội bộ không có internet
index_download=Thiết lập như một máy chủ tên internet và tải xuống thông tin máy chủ gốc
index_webmin=Thiết lập như một máy chủ tên internet, nhưng sử dụng thông tin máy chủ gốc cũ hơn của Webmin
index_create=Tạo tập tin cấu hình chính và bắt đầu máy chủ tên
index_zones=Các khu vực DNS hiện có
index_none=Không có vùng DNS được xác định cho máy chủ tên này
index_addmaster=Tạo vùng chủ.
index_addslave=Tạo vùng nô lệ.
index_addstub=Tạo vùng còn sơ khai.
index_addfwd=Tạo vùng chuyển tiếp.
index_adddele=Tạo khu vực đoàn.
index_addmass=Tạo các vùng từ tệp bó.
index_apply=Ãp dụng các thay đổi
index_applymsg=Nhấn vào nút này để khởi động lại máy chá»§ BIND Ä‘ang chạy. Äiá»u này sẽ khiến cấu hình hiện tại trở nên hoạt động
master_freeze=Khu vực đóng băng
master_freezemsg2=Nhấp vào nút này để đóng băng một vùng động trước khi cập nhật nó.
master_unfreeze=Vùng không gió
master_unfreezemsg2=Nhấp vào nút này để giải phóng vùng động sau khi đã cập nhật.
master_checkzone=Kiểm tra hồ sơ
master_checkzonemsg=Nhấp vào nút này để BIND kiểm tra các bản ghi trong vùng này và báo cáo vỠbất kỳ vấn đỠnào.
index_applymsg2=Nhấp vào nút này để khởi động lại máy chá»§ BIND Ä‘ang chạy và tất cả các nô lệ cụm. Äiá»u này sẽ khiến cấu hình hiện tại trở nên hoạt động.
index_start=Tên máy chủ bắt đầu
index_startmsg=Nhấp vào nút này để khởi động máy chủ BIND và tải cấu hình hiện tại.
index_stop=Dừng máy chủ tên
index_stopmsg=Nhấn vào nút này để dừng máy chủ BIND. Bất kỳ khách hàng nào sử dụng nó sẽ không thể giải quyết tên máy chủ cho đến khi được khởi động lại.
index_zone=Khu
index_type=Kiểu
index_status=Trạng thái
index_master=Bậc thầy
index_slave=Nô lệ
index_stub=SÆ¡ khai
index_hint=Nguồn gốc
index_forward=Ở đằng trước
index_delegation=Phái đoàn
index_opts=Tùy chá»n máy chá»§ toàn cầu
index_return=danh sách khu vực
index_toomany=Có quá nhiá»u khu vá»±c trên hệ thống cá»§a bạn để hiển thị ở đây.
index_find=Tìm vùng phù hợp :
index_search=Tìm kiếm
index_view=(Trong chế độ xem $1)
index_inview=Trong Chế độ xem $1
index_views=Lượt xem khách hàng hiện tại
index_viewwarn=Cảnh báo - các vùng sau không nằm trong bất kỳ chế độ xem nào : $1
index_viewwarn2=BIND có thể không thể bắt đầu cho đến khi chúng được chuyển đến một khung nhìn.
index_vnone=Không có chế độ xem khách hàng được xác định trên máy chủ này.
index_addview=Tạo chế độ xem khách hàng.
index_root=Vùng rễ
index_addhint=Tạo vùng gốc.
index_version=Phiên bản BIND $1
index_chroot=Phiên bản BIND $1, dưới chroot $2
index_sapply=Ãp dụng thay đổi trên:
index_sapplymsg=Nhấp vào nút này để khởi động lại máy chá»§ BIND Ä‘ang chạy trên máy chá»§ được chá»n. Äiá»u này sẽ khiến bất kỳ vùng nô lệ nào bạn đã tạo trên máy chá»§ hoạt động.
index_all=Tất cả các khu
index_massdelete=Xóa đã chá»n
index_massupdate=Cập nhật hồ sÆ¡ đã chá»n
index_masscreate=Thêm bản ghi để chá»n
index_massrdelete=Xóa hồ sÆ¡ trong lá»±a chá»n
index_bind=TRÓI BUỘC
index_ewrongchroot=Cảnh báo: Thư mục chroot $2 mà Webmin nghÄ© rằng BIND Ä‘ang sá»­ dụng có thể không chính xác. Không thể tìm thấy các tệp vùng cho tên miá»n $1.
index_emissingchroot=Cảnh báo: Webmin nghÄ© rằng BIND không sá»­ dụng thư mục chroot, nhưng Ä‘iá»u đó có thể không chính xác. Không thể tìm thấy các tệp vùng cho tên miá»n $1.
index_checkconfig=Äảm bảo rằng thư mục chroot được đặt chính xác trên trang <a href='$1'>cấu hình mô-Ä‘un</a>.
index_eexpired=Cảnh báo: Các khu vực sau đây đã hết hạn chữ ký DNSSEC : $1
index_eexpired_conf=Việc đăng nhập tự động phải được bật lại trên trang $1.
index_eexpired_mod=Sá»­ dụng mô Ä‘un $1 để vô hiệu hóa DNSSEC cho các tên miá»n này hoặc kiểm tra lý do tại sao việc ký không thành công.

master_title=Chỉnh sửa vùng chính
master_inview=$1 trong lượt xem $2 
master_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa vùng này
master_egone=Vùng $1 không tồn tại trong bất kỳ chế độ xem nào
master_egone2=Vùng $1 không tồn tại!
master_egone3=Vùng $1 trong chế độ xem $2 không tồn tại!
master_eviewcannot=Bạn không được phép tạo một vùng trong chế độ xem đó
master_manual=Chỉnh sửa tập tin hồ sơ khu vực
master_soa=Chỉnh sửa tham số vùng
master_serial=Số sê-ri vùng
master_options=Chỉnh sá»­a tùy chá»n vùng
master_del=Xóa vùng
master_delmsg=Nhấp vào nút này để xóa vùng này khá»i máy chá»§ DNS cá»§a bạn.
master_delrev=Khớp các bản ghi địa chỉ ngược trong các vùng khác được lưu trữ bởi máy chủ này cũng sẽ bị xóa.
master_tmpl=Sử dụng mẫu vùng?
master_ip=Äịa chỉ IP cho hồ sÆ¡ mẫu
master_addrev=Thêm đảo ngược cho địa chỉ mẫu?
master_params=Thông số vùng
master_server=Máy chủ chính
master_onslave=Cũng tạo trên máy chủ nô lệ?
master_onslaveyes=Có, với IP chính
master_slavefile=Hồ sơ tập tin trên máy chủ nô lệ
master_ns=Thêm bản ghi NS cho máy chủ chính?
master_email=ÄiÌ£a chỉ email
master_refresh=Làm má»›i thá»i gian
master_retry=Chuyển thá»i gian thá»­ lại
master_expiry=Thá»i gian hết hạn
master_minimum=Thá»i gian bá»™ nhá»› cache âm
master_opts=Tùy chá»n vùng
master_check=Kiểm tra tên?
master_notify=Thông báo cho nô lệ của những thay đổi?
master_update=Cho phép cập nhật từ ..
master_transfer=Cho phép chuyển từ ..
master_query=Cho phép truy vấn từ ..
master_notify2=Cũng thông báo cho nô lệ ..
master_notify3=Cho phép thông báo từ ..
master_type=Kiểu
master_records=Hồ sơ
master_return=loại hồ sơ
master_err=Không thể lưu tùy chá»n
master_ero=Bạn không được phép cập nhật vùng
master_err2=Không thể cập nhật vùng
master_emaster='$1' không phải là máy chủ chính hợp lệ
master_eemail='$1' không phải là địa chỉ email hợp lệ
master_erefresh='$1' không phải là thá»i gian làm má»›i hợp lệ
master_eretry='$1' không phải là thá»i gian thá»­ lại chuyển khoản hợp lệ
master_eexpiry='$1' không phải là thá»i gian hết hạn hợp lệ
master_eminimum='$1' không phải là một mặc định hợp lệ
master_edelete=Bạn không được phép xóa vùng này
master_tmplrecs=Bản ghi mẫu
master_name=Tên hồ sơ
master_value=Giá trị
master_user=Từ hình thức
master_eip=Äịa chỉ IP mẫu bị thiếu hoặc không hợp lệ
master_eiptmpl=Giá trị bản ghi mẫu chỉ có thể đến từ bản ghi Äịa chỉ
master_esoacannot=Bạn không được phép chỉnh sửa các tham số vùng
master_eoptscannot=Bạn không được phép chỉnh sá»­a tùy chá»n vùng
master_edeletecannot=Bạn không được phép xóa vùng
master_etaken=Vùng này đã tồn tại
master_include=Tệp mẫu bổ sung
master_noinclude=Chỉ cần sử dụng hồ sơ ở trên
master_convert=Chuyển đổi sang khu vực nô lệ
master_convertdesc=Biến vùng chủ này thành nô lệ, để nó sẽ nhận các bản ghi từ một máy chủ chính khác thay vì phục vụ chúng cục bộ.
master_whois=Tra cứu thông tin WHOIS
master_move=Di chuyển để xem:
master_movedesc=Di chuyển vùng này sang chế độ xem khác, trong khi vẫn giữ tất cả các bản ghi và các tùy chá»n khác.
master_emove=Bạn phải chá»n má»™t chế độ xem khác để di chuyển đến
master_eallowupdate=Bạn phải nhập ít nhất một địa chỉ để cho phép cập nhật từ
master_eallowtransfer=Bạn phải nhập ít nhất một địa chỉ để cho phép chuyển từ
master_errslave=Vùng chính được tạo OK, nhưng các lỗi sau đã xảy ra trên các nô lệ : $1
master_emips=Không có IP chính được nhập cho máy chủ nô lệ
master_emip=IP chính không hợp lệ '$1'
master_esetup=Mô-đun BIND không được thiết lập
master_eview=Xem $1 không tìm thấy
master_eserial=Số sê-ri phải là một chuỗi các chữ số
master_apply=Ãp dụng các thay đổi
master_applymsg2=Nhấn vào nút này để chỉ áp dụng thay đổi cho khu vá»±c này. Äiá»u này sẽ chỉ hoạt động nếu các thay đổi đã được áp dụng cho toàn bá»™ máy chá»§ ít nhất má»™t lần kể từ khi vùng được tạo.
master_defttl=Thá»i gian tồn tại mặc định cho hồ sÆ¡
master_edefttl='$1' không phải là thá»i gian tồn tại mặc định hợp lệ cho các bản ghi
master_esoagone=Không tìm thấy bản ghi SOA!
master_einclude=Tệp mẫu bổ sung không tồn tại

delete_title=Xóa vùng
delete_mesg=Bạn có chắc chắn muốn xóa vùng $1? Tất cả các hồ sơ và các tập tin khu vực sẽ bị xóa.
delete_mesg2=Bạn có chắc chắn muốn xóa vùng gốc? Máy chủ DNS của bạn có thể không còn có thể tra cứu địa chỉ trên internet.
delete_mesg3=Bạn có chắc chắn muốn xóa vùng $1?
delete_rev=Xóa hồ sơ đảo ngược trong khu vực khác?
delete_fwd=Xóa hồ sơ chuyển tiếp trong khu vực khác?
delete_onslave=CÅ©ng xóa khá»i máy chá»§ nô lệ?
delete_errslave=Vùng chính đã xóa OK, nhưng các lỗi sau đã xảy ra trên các nô lệ : $1
delete_ezone=Không tìm thấy vùng trên máy chủ nô lệ
delete_vwarn=Vùng này được liên kết vá»›i tên miá»n Virtualmin $1, và vì vậy không nên xóa ở đây!
delete_vwarn2=Vùng này được liên kết vá»›i tên miá»n Virtualmin $1 và $2 khác, và vì vậy không nên xóa ở đây!

mcreate_title=Tạo vùng chính
mcreate_ecannot=Bạn không thể tạo vùng chủ
mcreate_opts=Tùy chá»n vùng chá»§ má»›i
mcreate_dnssec_tools_enable=Cho phép DNSSEC sử dụng DNSSEC-Tools
mcreate_type=Loại vùng
mcreate_fwd=Chuyển tiếp (Tên đến địa chỉ)
mcreate_rev=Äảo ngược (Äịa chỉ thành tên)
mcreate_dom=Tên miá»n / Mạng
mcreate_view=Tạo trong tầm nhìn
mcreate_file=Hồ sơ hồ sơ
mcreate_auto=Tự động
mcreate_err=Không thể tạo vùng chính
mcreate_ednssecsize=Không thể tính kích thước khóa : $1
mcreate_ednssec=Tạo bản ghi đã thành công, nhưng DNSSEC đã thất bại : $1

slave_title=Chỉnh sửa vùng nô lệ
stub_title=Chỉnh sửa vùng còn sơ khai
slave_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa vùng này
slave_opts=Tùy chá»n vùng
slave_masters=Máy chủ chính
slave_masterport=Cổng máy chủ
slave_max=Thá»i gian chuyển tối Ä‘a
slave_file=Hồ sơ hồ sơ
slave_check=Kiểm tra tên?
slave_notify=Thông báo cho nô lệ của những thay đổi?
slave_update=Cho phép cập nhật từ ..
slave_transfer=Cho phép chuyển từ ..
slave_query=Cho phép truy vấn từ ..
slave_notify2=Cũng thông báo cho nô lệ ..
slave_none=không ai
slave_auto=Tự động
slave_err=Không thể lưu tùy chá»n
slave_emax='$1' không phải là thá»i gian chuyển tối Ä‘a hợp lệ
slave_efile=Thiếu hồ sơ
slave_efile2='$1' không phải là tệp hồ sơ được phép
slave_mins=phút
slave_master_port=Hải cảng
slave_convert=Chuyển đổi sang Vùng chính
slave_convertdesc=Nhấp vào nút này để chuyển đổi vùng nô lệ này thành chủ, với tất cả các bản ghi được chuyển lần cuối từ hệ thống chính gốc.
slave_manual=Xem hồ sơ
slave_delmsg=Nhấp vào nút này để xóa vùng này khá»i máy chá»§ DNS cá»§a bạn. Vùng chá»§ nguồn sẽ không được chạm vào.
slave_apply=Cập nhật lực lượng
slave_applymsg2=Nhấp vào nút này để buộc chuyển lại vùng từ máy chủ chính, để nó nhận được tất cả các bản ghi mới nhất.
slave_last=Lần chuyển cuối cùng : $1
slave_never=Không bao giá»
slave_xfer=Chuyển vùng thử nghiệm

screate_title1=Tạo vùng nô lệ
screate_title2=Tạo vùng còn sơ khai
screate_ecannot1=Bạn không được phép tạo các vùng nô lệ
screate_ecannot2=Bạn không được phép tạo các vùng còn sơ khai
screate_header1=Tùy chá»n vùng nô lệ má»›i
screate_header2=Tùy chá»n vùng còn sÆ¡ khai
screate_type=Loại vùng
screate_fwd=Chuyển tiếp (Tên đến địa chỉ)
screate_rev=Äảo ngược (Äịa chỉ thành tên)
screate_dom=Tên miá»n / Mạng
screate_err1=Không thể tạo vùng nô lệ
screate_err2=Không thể tạo vùng còn sơ khai

recs_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa hồ sơ trong khu vực này
recs_ecannottype=Bạn không được phép chỉnh sửa hồ sơ loại này
recs_title=$1 Bản ghi
recs_header=Trong $1
recs_addr=Äịa chỉ
recs_name=Tên
recs_ttl=TTL
recs_comment=Bình luận
recs_return=loại hồ sơ
recs_type=Kiểu
recs_vals=Giá trị
recs_find=Hiển thị hồ sơ phù hợp:
recs_search=Tìm kiếm
recs_drev=Xóa đảo ngược quá?
recs_none=Tên miá»n chưa có bất kỳ bản ghi $1 nào.
recs_nosearch=Không có hồ sơ phù hợp với tìm kiếm của bạn.
recs_needsearch=Nhập một tìm kiếm để tìm hồ sơ phù hợp.

edit_title=Chỉnh sửa $1
edit_header=Trong $1
edit_edit=Chỉnh sửa $1 Ghi
edit_add=Thêm $1 Ghi
edit_addr=Äịa chỉ
edit_name=Tên
edit_canon=Tên đầy đủ
edit_zonename=Tên khu vực
edit_ttl=Thá»i gian để sống
edit_comment=Bình luận
edit_cnamemsg=Tên tuyệt đối phải kết thúc bằng a.
edit_uprev=Cập nhật ngược?
edit_over=Có (và thay thế hiện tại)
edit_upfwd=Cập nhật chuyển tiếp?
edit_err=Không thể lưu hồ sơ
edit_egone=Hồ sÆ¡ được chá»n không còn tồn tại!
edit_ettl='$1' không phải là thá»i gian tồn tại hợp lệ
edit_eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
edit_eip6='$1' không phải là địa chỉ IPv6 hợp lệ
edit_ehost='$1' không phải là tên máy chủ hợp lệ
edit_eserv2='$1' không phải là tên dịch vụ hợp lệ
edit_ename='$1' không phải là tên hồ sơ hợp lệ
edit_edupip=Bản ghi địa chỉ cho $1 đã tồn tại
edit_ens='$1' không phải là máy chủ tên hợp lệ
edit_ecname='$1' không phải là mục tiêu bí danh hợp lệ
edit_emx='$1' không phải là máy chủ thư hợp lệ
edit_epri='$1' không phải là ưu tiên hợp lệ
edit_ehard=Thiếu loại phần cứng
edit_eos=Thiếu loại hệ Ä‘iá»u hành
edit_eserv=Bạn đã không nhập bất kỳ dịch vụ nổi tiếng
edit_ebadserv=Tên dịch vụ nổi tiếng '$1' không chính xác
edit_eemail='$1' không phải là địa chỉ email hợp lệ
edit_etxt='$1' không phải là tên bản ghi văn bản hợp lệ
edit_efqdn=Tên tuyệt đối '$1' quá dài
edit_elabel=Một nhãn trong '$1' quá dài
edit_eloc=Thiếu vĩ độ và kinh độ
edit_eweight='$1' không phải là trá»ng lượng dịch vụ hợp lệ
edit_eport='$1' không phải là số cổng hợp lệ
edit_etarget='$1' không phải là tên hoặc địa chỉ máy chủ hợp lệ
edit_eusage='$1' không phải là số sử dụng TLSA hợp lệ
edit_eselector='$1' không phải là số bá»™ chá»n TLSA hợp lệ
edit_ematch='$1' không phải là số phù hợp TLSA hợp lệ
edit_etlsa=Chứng chỉ được mã hóa TLSA không hợp lệ - chỉ chứa các byte hex 2 chữ số
edit_return=Hồ sơ
edit_ecname1=Bạn không thể tạo một bản ghi bí danh tên có cùng tên với một bản ghi hiện có.
edit_ecname2=Bạn không thể tạo một bản ghi có cùng tên với bản ghi bí danh tên hiện có.
edit_erevmust=Không tìm thấy vùng đảo ngược cho địa chỉ IP
edit_proto=Giao thức
edit_serv=Tên dịch vụ
edit_eflags='$1' không phải là số cỠthập phân hoặc số thập phân hợp lệ
edit_eproto='$1' không phải là số giao thức khóa hợp lệ
edit_ealg='$1' không phải là số thuật toán khóa hợp lệ
edit_ekey=Thiếu hoặc không hợp lệ dữ liệu khóa mã hóa cơ sở 64
edit_ealg2='$1' không phải là số thuật toán chứng chỉ hợp lệ
edit_efp='$1' không phải là loại dấu vân tay chứng chỉ hợp lệ
edit_esshfp=Thiếu hoặc không hợp lệ dữ liệu khóa công khai mã hóa cơ sở 64
edit_dtitle=Xóa hồ sơ
edit_rusure=Bạn có chắc chắn muốn xóa bản ghi $1 khá»i tên miá»n $2 và có thể bất kỳ bản ghi đảo ngược hoặc chuyển tiếp nào không?
edit_dok=Có, xóa nó đi
edit_eptr='$1' không phải là tên máy chủ lưu trữ hồ sơ đảo ngược hợp lệ
edit_espfa='$1' không phải là máy chủ hợp lệ để cho phép gửi từ
edit_espfa2='$1' phải là tên máy chủ, không phải địa chỉ IP
edit_espfmx='$1' không phải là má»™t tên miá»n hợp lệ để cho phép gá»­i MX từ
edit_espfmxmax=Bạn không được phép có nhiá»u hÆ¡n 10 tên miá»n để cho phép gá»­i MX từ
edit_espfip='$1' không phải là địa chỉ IP hoặc tiá»n tố IP / hợp lệ để cho phép gá»­i từ
edit_espfip6='$1' không phải là địa chỉ IPv6 hợp lệ hoặc IPv6 / tiá»n tố để cho phép gá»­i từ
edit_espfinclude='$1' không phải là miá»n bổ sung hợp lệ mà thư được gá»­i
edit_espfredirect='$1' không phải là má»™t tên miá»n thay thế hợp lệ
edit_espfexp='$1' là tên hồ sơ hợp lệ cho tin nhắn từ chối
edit_ensec3value2=Số lần lặp bị thiếu hoặc không phải là số
edit_ensec3value3=Thiếu hoặc không có muối64
edit_edmarcpct=Tỷ lệ phần trăm của tin nhắn phải là một số nguyên từ 0 đến 100
edit_edmarcrua=Thiếu địa chỉ phản hồi tổng hợp
edit_edmarcruf=Thiếu địa chỉ thông tin pháp y
edit_ecaavalue2=Tên miá»n bị thiếu hoặc không hợp lệ
edit_enaptrvalue0=Thứ tự bản ghi phải là một số
edit_enaptrvalue1=Tùy chá»n bản ghi phải là má»™t số
edit_enaptrvalue3=Thiếu trưá»ng dịch vụ
edit_enaptrvalue4=Chỉ có thể đặt má»™t trong các trưá»ng regexp và trưá»ng thay thế

text_title=Chỉnh sửa tập tin hồ sơ
text_title2=Xem hồ sơ
text_desc3=Biểu mẫu này cho phép bạn chỉnh sửa thủ công tệp bản ghi DNS $1. Không có kiểm tra cú pháp sẽ được thực hiện bởi Webmin.
text_desc2=Trang này hiển thị tệp bản ghi DNS $1, được tạo bởi BIND khi vùng được chuyển từ máy chủ chính.
text_undo=Hoàn tác
text_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa tập tin hồ sơ
text_none=Tuy nhiên, tệp hiện đang trống, có thể là do vùng này chưa được chuyển từ máy chủ chính.
text_soa=Tăng số sê-ri tự động
text_rawformat=Vùng này ở định dạng nhị phân thô và do đó không thể hiển thị dưới dạng văn bản.

restart_err=Không thể áp dụng thay đổi
restart_ecannot=Bạn không được phép khởi động lại BIND
restart_epidfile=Không thể tìm thấy BIND PID trong $1
restart_errslave=Máy chủ này đã được khởi động lại OK, nhưng các lỗi sau đã xảy ra trên nô lệ : $1
restart_erunning2=BIND dưá»ng như không chạy trên máy chá»§ nô lệ $1
restart_endc=Lệnh NDC không thành công : $1
restart_ecmd=Lệnh khởi động lại không thành công : $1
restart_eversion=Máy chủ nô lệ $1 không chạy phiên bản Webmin $2 trở lên.

start_ecannot=Bạn không được phép bắt đầu BIND
start_error=Không thể bắt đầu BIND : $1
stop_epid=BIND không chạy
stop_ecannot=Bạn không được phép dừng BIND

fwd_title=Chỉnh sửa vùng chuyển tiếp
fwd_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa vùng này
fwd_opts=Tùy chá»n vùng
fwd_masters=Máy chủ chính
fwd_forward=Hãy thử các máy chủ khác?
fwd_check=Kiểm tra tên?
fwd_err=Không thể lưu tùy chá»n
fwd_delmsg=Nhấp vào nút này để xóa vùng này khá»i máy chá»§ DNS cá»§a bạn. Các bản ghi trong đó sau đó sẽ được tra cứu bằng quy trình phân giải bình thưá»ng.

delegation_title=Chỉnh sá»­a Khu vá»±c Äoàn
delegation_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa vùng này
delegation_opts=Tùy chá»n vùng
delegation_err=Không thể lưu tùy chá»n
delegation_noopts=Các khu vá»±c đại biểu không có bất kỳ tùy chá»n cấu hình.
delegation_delmsg=Nhấp vào nút này để xóa vùng này khá»i máy chá»§ DNS cá»§a bạn. Các loại bản ghi trong đó không phải NS sẽ được BIND nhận ra.

fcreate_title=Tạo vùng chuyển tiếp
fcreate_ecannot=Bạn không được phép tạo vùng chuyển tiếp
fcreate_opts=Tùy chá»n vùng chuyển tiếp má»›i
fcreate_type=Loại vùng
fcreate_fwd=Chuyển tiếp (Tên đến địa chỉ)
fcreate_rev=Äảo ngược (Äịa chỉ thành tên)
fcreate_dom=Tên miá»n / Mạng
fcreate_masters=Máy chủ chính
fcreate_err=Không thể tạo vùng chuyển tiếp

dcreate_title=Tạo khu vực chỉ dành cho đại biểu
dcreate_ecannot=Bạn không được phép tạo vùng ủy nhiệm
dcreate_opts=Tùy chá»n khu vá»±c Ä‘oàn má»›i
dcreate_err=Không thể tạo vùng ủy nhiệm

create_enet='$1' không phải là mạng hợp lệ
create_edom='$1' không phải là má»™t tên miá»n hợp lệ
create_edom2='$1' phải là má»™t miá»n, không phải là má»™t mạng
create_efile='$1' không phải là tên tệp hợp lệ
create_efile2='$1' không phải là tệp vùng cho phép
create_efile3=Không thể tạo '$1' : $2
create_efile4=Tệp $1 đã tồn tại
create_emaster='$1' không phải là địa chỉ máy chủ chính hợp lệ
create_enone=Bạn phải nhập ít nhất một máy chủ chính

boot_err=Tải xuống thất bại
boot_egzip=Tệp vùng gốc được nén, nhưng lệnh <tt>gzip</tt> không được cài đặt trên hệ thống của bạn!
boot_egzip2=Giải nén tệp vùng gốc không thành công : $1

type_A=Äịa chỉ
type_AAAA=Äịa chỉ IPv6
type_NS=Tên máy chủ
type_CNAME=Tên bí danh
type_MX=Máy chủ thư
type_HINFO=Thông tin máy chủ
type_NSEC3PARAM=Thông số DNSSEC
type_TXT=Bản văn
type_SPF=Ngưá»i gá»­i được phép từ
type_TLSA=Chứng chỉ SSL
type_SSHFP=Khóa công khai SSH
type_DMARC=DMARC
type_WKS=Dịch vụ được biết đến
type_RP=Ngưá»i có trách nhiệm
type_PTR=Äịa chỉ ngược
type_LOC=Vị trí
type_SRV=Äịa chỉ dịch vụ
type_ALL=Tất cả các loại hồ sơ
type_KEY=Khóa công khai
type_CAA=Cơ quan cấp chứng chỉ
type_NAPTR=Con trỠcơ quan tên

edit_A=Äịa chỉ
edit_AAAA=Äịa chỉ IPv6
edit_NS=Tên máy chủ
edit_CNAME=Tên bí danh
edit_MX=Máy chủ thư
edit_HINFO=Thông tin máy chủ
edit_TXT=Bản văn
edit_SPF=Ngưá»i gá»­i được phép từ
edit_DMARC=DMARC
edit_WKS=Dịch vụ được biết đến
edit_RP=Ngưá»i có trách nhiệm
edit_PTR=Äịa chỉ ngược
edit_LOC=Vị trí
edit_SRV=Äịa chỉ dịch vụ
edit_KEY=Khóa công khai
edit_NSEC3PARAM=Thông số DNSSEC
edit_TLSA=Chứng chỉ SSL
edit_SSHFP=Khóa công khai SSH
edit_CAA=Cơ quan cấp chứng chỉ
edit_NAPTR=Con trỠcơ quan tên

recs_defttl=TTL mặc định
recs_A=Äịa chỉ
recs_AAAA=Äịa chỉ IPv6
recs_NS=Tên máy chủ
recs_CNAME=Tên bí danh
recs_MX=Máy chủ thư
recs_HINFO=Thông tin máy chủ
recs_TXT=Bản văn
recs_SPF=Ngưá»i gá»­i được phép từ
recs_DMARC=DMARC
recs_WKS=Dịch vụ được biết đến
recs_RP=Ngưá»i có trách nhiệm
recs_PTR=Äịa chỉ ngược
recs_LOC=Vị trí
recs_SRV=Äịa chỉ dịch vụ
recs_ALL=Tất cả
recs_KEY=Khóa công khai
recs_NSEC3PARAM=Thông số DNSSEC
recs_TLSA=Chứng chỉ SSL
recs_SSHFP=Khóa công khai SSH
recs_CAA=Cơ quan cấp chứng chỉ
recs_NAPTR=Cơ quan tên
recs_delete=Xóa đã chá»n

value_A1=Äịa chỉ
value_AAAA1=Äịa chỉ IPv6
value_NS1=Tên máy chủ
value_CNAME1=Tên thật
value_MX1=Sự ưu tiên
value_MX2=Máy chủ thư
value_HINFO1=Phần cứng
value_HINFO2=Hệ Ä‘iá»u hành
value_TXT1=Thông điệp
value_WKS1=Äịa chỉ
value_WKS2=Giao thức
value_WKS3=Dịch vụ
value_RP1=ÄiÌ£a chỉ email
value_RP2=Tên bản ghi văn bản
value_PTR1=Tên máy chủ
value_LOC1=Vĩ độ và kinh độ
value_SRV1=Sự ưu tiên
value_SRV2=Cân nặng
value_SRV3=Hải cảng
value_SRV4=Ngưá»i phục vụ
value_TLSA1=Chứng chỉ sử dụng
value_TLSA2=Bá»™ chá»n chứng chỉ
value_TLSA3=Chứng chỉ phù hợp
value_TLSA4=Dữ liệu chứng chỉ
value_SSHFP1=Thuật toán khóa công khai
value_SSHFP2=Dấu vân tay khóa công khai
value_SSHFP3=Dữ liệu khóa công khai
value_KEY1=Cá»
value_KEY2=Giao thức
value_KEY3=Thuật toán
value_KEY4=Dữ liệu quan trá»ng
value_SPF1=Äặc Ä‘iểm kỹ thuật SPF
value_DMARC1=Äặc Ä‘iểm kỹ thuật DMARC
value_NSEC3PARAM1=Thuật toán băm
value_NSEC3PARAM2=Cá» NSEC3
value_NSEC3PARAM3=Số lần lặp băm
value_NSEC3PARAM4=Chuỗi muối
value_delegated=Khu ủy nhiệm
value_notdelegated=Khu khác
value_other=Giá trị (một trên mỗi dòng)
value_spfa=Cho phép gá»­i từ địa chỉ IP cá»§a tên miá»n?
value_spfmx=Cho phép gá»­i từ máy chá»§ MX cá»§a tên miá»n?
value_spfptr=Cho phép gá»­i từ bất kỳ máy chá»§ lưu trữ trong miá»n?
value_spfas=Máy chá»§ ngưá»i gá»­i được phép bổ sung
value_spfmxs=Tên miá»n MX ngưá»i gá»­i được phép bổ sung
value_spfip4s=Äịa chỉ / mạng IP ngưá»i gá»­i được phép bổ sung
value_spfip6s=Äịa chỉ / mạng IPv6 ngưá»i gá»­i được phép bổ sung
value_spfincludes=Các tên miá»n khác mà thư được gá»­i
value_spfall=Hành động cho ngưá»i gá»­i khác
value_spfall3=Không cho phép (-all)
value_spfall2=Không khuyến khích (~ tất cả)
value_spfall1=Trung tính (? Tất cả)
value_spfall0=Cho phép (+ tất cả)
value_spfalldef=Mặc định
value_spfredirect=Sá»­ dụng bản ghi SPF từ tên miá»n thay thế
value_spfnoredirect=Sá»­ dụng hồ sÆ¡ cá»§a tên miá»n này
value_spfexp=Bản ghi TXT vì lý do từ chối
value_spfnoexp=không ai
value_dmarcnone=Không hành động
value_dmarcquar=Kiểm dịch email
value_dmarcreject=Từ chối email
value_dmarcp=Chính sách cho các email không đạt SPF hoặc DKIM
value_dmarcpct=Tỷ lệ tin nhắn áp dụng chính sách
value_dmarcrua=Gửi phản hồi tổng hợp đến
value_dmarcruf=Gửi thông tin pháp y đến
value_dmarcsp=Chính sách cho tên miá»n phụ
value_dmarcnop=Giống như tên miá»n này
value_dmarcaspf=Yêu cầu căn chỉnh SPF nghiêm ngặt
value_dmarcadkim=Yêu cầu căn chỉnh DKIM nghiêm ngặt
value_dmarcnor=Äừng gá»­i
value_dmarcfo=Chế độ báo cáo không thành công
value_dmarcfo0=Báo cáo nếu DKIM và SPF không thành công
value_dmarcfo1=Báo cáo nếu DKIM hoặc SPF không thành công
value_dmarcfod=Báo cáo nếu đánh giá chữ ký không thành công
value_dmarcfos=Báo cáo nếu đánh giá SPF không thành công
value_CAA1=Yêu cầu thực thi?
value_CAA2=Loại á»§y quyá»n
value_CAA3=Tên miá»n CA
value_caa_issue=Chứng chỉ miá»n đơn
value_caa_issuewild=Chứng nhận ký tự đại diện
value_caa_iodef=URL vi phạm chính sách
+value_dmarcri=Khoảng thá»i gian báo cáo
+value_dmarcrf=Äịnh dạng báo cáo
+value_dmarcafrf=Äịnh dạng báo cáo lá»—i xác thá»±c
value_NAPTR1=Gá»i món
value_NAPTR2=Sự ưa thích
value_NAPTR3=Cá»
value_NAPTR4=Dịch vụ
value_NAPTR5=Regexp
value_NAPTR5_def=Không có (sử dụng thay thế)
value_NAPTR6=Sự thay thế
value_NAPTR6_def=Không có (sử dụng regexp)
value_NAPTR3_S=Tra cứu bản ghi SRV tiếp theo
value_NAPTR3_A=Tra cứu bản ghi A hoặc AAAA tiếp theo
value_NAPTR3_U=Sử dụng đầu ra regexp tiếp theo
value_NAPTR3_P=Hành động theo giao thức cụ thể

tlsa_usage0=Giấy chứng nhận
tlsa_usage1=Thực thể cuối
tlsa_usage2=Neo tin cậy
tlsa_usage3=Tên miá»n ban hành
tlsa_selector0=Giấy chứng nhận đầy đủ
tlsa_selector1=Thông tin khóa công khai
tlsa_match0=Nội dung chưa được chỉnh sửa
tlsa_match1=SHA-256 băm
tlsa_match2=SHA-512 băm

sshfp_alg1=RSA
sshfp_alg2=DSA
sshfp_alg3=ECDSA
sshfp_alg4=Ed25519
sshfp_fp1=SHA-1
sshfp_fp2=SHA-256

warn=Cảnh báo
fail=Thất bại
ignore=Làm lơ
default=Mặc định
minutes=phút
seconds=giây
hours=giá»
days=ngày
weeks=tuần
listed=Liệt kê ..
eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
eport='$1' không phải là số cổng hợp lệ
eipacl='$1' không phải là địa chỉ IP hoặc tên ACL hợp lệ

acl_zones=Tên miá»n ngưá»i dùng này có thể chỉnh sá»­a
acl_zall=Tất cả các khu
acl_zsel=Các khu vá»±c được chá»n ..
acl_znsel=Tất cả ngoại trừ được chá»n ..
acl_inviews=Lượt xem ngưá»i dùng này có thể chỉnh sá»­a tên miá»n trong
acl_toplevel=Bên ngoài bất kỳ xem
acl_master=Có thể tạo vùng chủ?
acl_slave=Có thể tạo các vùng nô lệ / còn sơ khai?
acl_forward=Có thể tạo vùng chuyển tiếp?
acl_defaults=Có thể chỉnh sá»­a tùy chá»n toàn cầu?
acl_reverse=Có thể cập nhật địa chỉ đảo ngược trong bất kỳ tên miá»n?
acl_multiple=Nhiá»u địa chỉ có thể có cùng má»™t IP không?
acl_ro=Chế độ truy cập chỉ Ä‘á»c?
acl_apply=Có thể dừng lại, bắt đầu và áp dụng?
acl_applyonly=Chỉ áp dụng cho các khu vực
acl_applygonly=Chỉ áp dụng cấu hình
acl_dir=Hạn chế tập tin vùng mới vào thư mục
acl_dironly=Chỉ có thể chỉnh sửa các vùng trong thư mục này
acl_file=Có thể chỉnh sửa hồ sơ?
acl_params=Có thể chỉnh sửa tham số vùng?
acl_opts=Có thể chỉnh sá»­a tùy chá»n vùng?
acl_delete=Có thể xóa vùng?
acl_findfree=Có thể tìm kiếm số IP miễn phí?
acl_slaves=Có thể quản lý các máy chủ nô lệ cụm?
acl_views=Có thể tạo và chỉnh sửa quan điểm?
acl_edonly=Chỉ chỉnh sửa
acl_remote=Có thể tạo các vùng nô lệ trên các máy chủ từ xa?
acl_dnssec=Có thể cấu hình DNSSEC cho các khu vực?
acl_gen=Có thể chỉnh sửa máy phát điện kỷ lục?
acl_whois=Có thể tra cứu thông tin WHOIS?
acl_vlist=Lượt xem ngưá»i dùng này có thể chỉnh sá»­a và thêm các vùng vào
acl_vall=Tất cả các lượt xem
acl_vsel=Lượt xem được chá»n ..
acl_vnsel=Tất cả ngoại trừ được chá»n ..
acl_vnone=Không có lượt xem
acl_inview=Các khu vực trong chế độ xem &lt;$1&gt;
acl_types=Các loại hồ sơ được phép
acl_types1=Tất cả
acl_types0=Chỉ được liệt kê
acl_ztypes=Có thể tạo các loại vùng
acl_ztypes_master=Bậc thầy
acl_ztypes_slave=Nô lệ / còn sơ khai
acl_ztypes_delegation=Phái đoàn
acl_ztypes_forward=Ở đằng trước

servers_title=Máy chủ DNS khác
servers_ip=địa chỉ IP
servers_bogus=BỠqua máy chủ không có thật?
servers_format=Äịnh dạng chuyển vùng
servers_trans=Chuyển tối đa
servers_one=Cùng một lúc
servers_many=Nhiá»u
servers_keys=Sử dụng các khóa DNS
servers_err=Không thể lưu các máy chủ DNS khác
servers_eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
servers_etrans='$1' không phải là số lần chuyển tối đa hợp lệ

logging_title=Ghi nhật ký và lỗi
logging_ecannot=Bạn không được phép cấu hình đăng nhập
logging_header=Tùy chá»n đăng nhập và lá»—i toàn cầu
logging_default1=Sử dụng cài đặt ghi nhật ký mặc định của BIND
logging_default2=Sử dụng các cài đặt bên dưới ..
logging_cats=Danh mục đăng nhập
logging_cat=thể loại
logging_cchans=Kênh truyá»n hình
logging_catsdesc=Bảng này kiểm soát các danh mục thư được ghi vào kênh ghi nhật ký nào, như được xác định trên tab khác.
logging_chansdesc=Bảng này liệt kê các kênh ghi nhật ký, là các tệp hoặc các đích khác mà tin nhắn có thể được ghi lại. Bốn cái đầu tiên là mặc định được tích hợp vào BIND và không thể thay đổi.
logging_chans=Ghi nhật ký kênh
logging_cname=Tên kênh
logging_to=Äăng nhập vào
logging_file=Tập tin
logging_fd=Mô tả tập tin
logging_versions=Phiên bản để giữ
logging_ver1=không ai
logging_ver2=Vô hạn
logging_size=Kích thước tệp tối đa
logging_sz1=Vô hạn
logging_syslog=Cấp độ nhật ký hệ thống
logging_null=Hư không
logging_stderr=Äầu ra lá»—i tiêu chuẩn
logging_sev=Mức tin nhắn tối thiểu
logging_any=Bất kì
logging_debug=Mức gỡ lỗi ..
logging_dyn=Cấp độ toàn cầu
logging_pcat2=Nhật ký danh mục?
logging_psev2=Nhật ký mức độ nghiêm trá»ng?
logging_ptime2=Thá»i gian đăng nhập?
logging_add=Thêm một kênh mới
logging_none=Không có kênh đăng nhập được xác định.
logging_err=Không thể lưu tùy chá»n đăng nhập
logging_ename='$1' không phải là tên kênh hợp lệ
logging_efile=Thiếu tên tệp nhật ký
logging_efile2=Tên tệp nhật ký phải là má»™t đưá»ng dẫn tuyệt đối
logging_ever='$1' không phải là số phiên bản hợp lệ
logging_esize='$1' không phải là kích thước nhật ký hợp lệ

acls_title=Danh sách kiểm soát truy cập
acls_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa acls toàn cầu
acls_name=Tên ACL
acls_values=Kết hợp địa chỉ, mạng và ACL
acls_err=Không thể lưu danh sách kiểm soát truy cập
acls_ename='$1' không phải là tên ACL hợp lệ
acls_eline=Mỗi địa chỉ IP phải được nhập trên một dòng riêng cho ACL '$1'

files_title=Hồ sơ và thư mục
files_ecannot=Bạn không được phép cấu hình tập tin
files_header=Tùy chá»n tập tin và thư mục toàn cầu
files_stats=Thống kê tập tin đầu ra
files_dump=Tệp kết xuất cơ sở dữ liệu
files_pid=Quy trình tập tin ID
files_xfer=ÄÆ°á»ng dẫn đến chương trình chuyển vùng
files_err=Không thể lưu các tùy chá»n tệp và thư mục
files_efile=Tên tệp bị thiếu hoặc không hợp lệ

forwarding_title=Chuyển tiếp và chuyển giao
forwarding_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sá»­a tùy chá»n chuyển tiếp và chuyển
forwarding_header=Tùy chá»n chuyển tiếp và chuyển vùng toàn cầu
forwarding_fwders=Máy chủ để chuyển tiếp truy vấn đến
forwarding_fwd=Tra cứu trực tiếp nếu giao nhận không thể?
forwarding_max=Thá»i gian chuyển vùng tối Ä‘a
forwarding_format=Äịnh dạng chuyển vùng
forwarding_one=Cùng một lúc
forwarding_many=Nhiá»u
forwarding_in=Chuyển vùng đồng thá»i tối Ä‘a
forwarding_out=Chuyển vùng đồng thá»i tối Ä‘a
forwarding_per_ns=Chuyển đến đồng thá»i tối Ä‘a trên má»—i máy chá»§
forwarding_err=Không thể lưu tùy chá»n chuyển tiếp và chuyển
forwarding_emins=Thiếu thá»i gian chuyển tối Ä‘a hoặc không hợp lệ
forwarding_etrans=Thiếu hoặc chuyển khoản đồng thá»i tối Ä‘a không hợp lệ
forwarding_minutes=phút
forwarding_ip=địa chỉ IP
forwarding_port=Hải cảng

net_title=Äịa chỉ và cấu trúc liên kết
net_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sá»­a các tùy chá»n địa chỉ và cấu trúc liên kết
net_header=Tùy chá»n địa chỉ và cấu trúc liên kết toàn cầu
net_listen=Cổng và địa chỉ để nghe
net_below=ÄÆ°á»£c liệt kê dưới đây ..
net_addrs=Äịa chỉ
net_saddr=Äịa chỉ IP nguồn cho các truy vấn
net_ip=địa chỉ IP
net_sport=Cổng nguồn cho các truy vấn
net_port=Số cổng
net_topol=Cấu trúc liên kết lá»±a chá»n máy chá»§ tên
net_recur=Cho phép truy vấn đệ quy từ
net_err=Không thể lưu tùy chá»n địa chỉ và cấu trúc liên kết
net_eport='$1' không phải là số cổng hợp lệ
net_eusedport=Chỉ một dòng địa chỉ được phép cho cổng $1
net_etopology=Không có địa chỉ cấu trúc được nhập
net_erecur=Không có địa chỉ để cho phép đệ quy từ đã nhập
net_taddr=Äịa chỉ IPv4 nguồn để chuyển
net_tport=Cổng IPv4 để chuyển
net_taddr6=Äịa chỉ IPv6 nguồn để chuyển
net_tport6=Cổng IPv6 nguồn để chuyển
net_taddrdef=IP gần nhất
net_etport=Một cổng nguồn chuyển không thể được chỉ định mà không có địa chỉ
net_eaddr='$1' không phải là địa chỉ IPv4 hợp lệ
net_eaddr6='$1' không phải là địa chỉ IPv6 hợp lệ

controls_title=Tùy chá»n giao diện Ä‘iá»u khiển
controls_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sá»­a các tùy chá»n Ä‘iá»u khiển
controls_header=Tùy chá»n Ä‘iá»u khiển
controls_inetopt=Cho phép Ä‘iá»u khiển qua mạng?
controls_inetyes=Có, trên địa chỉ IP $1 port $2
controls_allowips=Äịa chỉ IP cá»§a khách hàng cho phép
controls_keys=Khóa DNS cho phép
controls_unixopt=Cho phép kiểm soát bởi Unix FIFO?
controls_unixyes=Có, sử dụng tệp $1
controls_unixperm=Quyá»n trên FIFO
controls_unixowner=FIFO thuá»™c sở hữu cá»§a ngưá»i dùng
controls_unixgroup=FIFO thuộc sở hữu của nhóm
controls_err=Không thể lưu tùy chá»n giao diện
controls_einetip=Äịa chỉ IP bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_einetport=Số cổng bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_einetallow='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ để cho phép
controls_einetallows=Không có địa chỉ IP để cho phép nhập
controls_eunixpath=ÄÆ°á»ng dẫn tệp FIFO bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_eunixperm=Quyá»n tập tin bát phân bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_eunixowner=Chủ sở hữu tập tin bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_eunixgroup=Nhóm tệp bị thiếu hoặc không hợp lệ

controls_inet=Truy cập cổng Internet
controls_unix=Truy cập Unix FIFO
controls_port=Hải cảng
controls_allow=cho phép
controls_permissions=uốn
controls_owner=chủ nhân
controls_group=nhóm
controls_eport=Số cổng bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_eip='$1' không phải là địa chỉ IP hợp lệ
controls_efile=Tên tập tin FIFO bị thiếu hoặc không hợp lệ
controls_eperms=Thiếu quyá»n hoặc không hợp lệ
controls_eowner=UID thiếu chủ sở hữu hoặc không hợp lệ
controls_egroup=Chủ sở hữu FIFO bị thiếu hoặc không hợp lệ

keys_title=Khóa DNS
keys_id=ID chính
keys_alg=Thuật toán
keys_secret=Chuỗi bí mật
keys_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa khóa DNS
keys_err=Không thể lưu khóa DNS
keys_ekey='$1' không phải là ID khóa hợp lệ
keys_esecret=Bí mật được mã hóa cơ sở-64 bị thiếu hoặc không hợp lệ cho khóa $1

misc_title=sá»± lá»±a chá»n há»—n hợp
misc_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sá»­a các tùy chá»n linh tinh
misc_header=Tùy chá»n toàn cầu linh tinh
misc_core=Kích thước bãi chứa tối đa
misc_data=Sử dụng bộ nhớ dữ liệu tối đa
misc_files=Tập tin mở tối đa
misc_stack=Sử dụng bộ nhớ ngăn xếp tối đa
misc_clean=Khoảng thá»i gian giữa làm sạch hồ sÆ¡ hết hạn
misc_iface=Khoảng giữa kiểm tra các giao diện mới
misc_stats=Khoảng thá»i gian giữa các số liệu thống kê đăng nhập
misc_recursion=Làm tra cứu đệ quy đầy đủ cho khách hàng?
misc_cnames=Cho phép nhiá»u bí danh CNAME cho má»™t tên?
misc_glue=Lấy hồ sơ keo?
misc_nx=Äặt bit AA có thẩm quyá»n trên các phản hồi?
misc_err=Không thể lưu các tùy chá»n linh tinh
misc_esize='$1' không phải là kích thước hợp lệ
misc_efiles='$1' không phải là số lượng tệp mở tối đa hợp lệ
misc_emins='$1' không phải là số phút hợp lệ
misc_mins=phút

zonedef_title=Mặc định khu vực
zonedef_msg=Mặc định cho vùng chủ mới
zonedef_err=Không thể lưu mặc định vùng
zonedef_ecannot=Bạn không được phép thay đổi mặc định vùng chính
zonedef_msg2=Cài đặt vùng mặc định
zonedef_transfer=Cho phép chuyển từ ..
zonedef_query=Cho phép truy vấn từ ..
zonedef_cmaster=Kiểm tra tên trong vùng chủ?
zonedef_cslave=Kiểm tra tên trong khu vực nô lệ?
zonedef_cresponse=Kiểm tra tên trong câu trả lá»i?
zonedef_notify=Thông báo cho nô lệ của những thay đổi?
zonedef_email=Äịa chỉ email mặc định
zonedef_prins=Máy chá»§ tên mặc định cho tên miá»n chính
zonedef_this=Tên máy chủ hệ thống ($1)
zonedef_eprins=Máy chá»§ tên mặc định bị thiếu hoặc không hợp lệ cho tên miá»n chính
zonedef_dnssec=Tạo khóa DNSSEC và ký vùng mới?
zonedef_dnssec_dt=Tự động hóa tất cả các hoạt động DNSSEC (bỠqua các cài đặt khác bên dưới)?
zonedef_dne=Xác nhận từ chối tồn tại bằng cách sử dụng
zonedef_alg=Thuật toán khóa ban đầu
zonedef_size=Kích thước khóa ban đầu
zonedef_single=Số lượng phím cần tạo
zonedef_two=Khóa vùng và khóa ký
zonedef_one=Chỉ khóa vùng

find_title=Tìm khu
find_match=Các khu vực khớp với $1 ..
find_none=Không tìm thấy khu vực.

efirst=Lệnh đầu tiên không tốt tại dòng $1 trong $2

findfree_title=Tìm IP miễn phí
findfree_desc=Tìm IP miễn phí
findfree_nofind=Bạn không thể tìm IP miễn phí
findfree_header=Trong $1
findfree_sopt=Tùy chá»n tìm kiếm
findfree_fromip=Từ địa chỉ IP
findfree_toip=Äến địa chỉ IP
findfree_cf=Xem xét <em>freeXXX</em> tên máy chủ là IP miễn phí?
findfree_search=Tìm kiếm
findfree_msg=Äã tìm thấy $1 địa chỉ IP miá»…n phí
findfree_msg2=(trong đó $1 giống như <i>freeXXX</i>, $2 như <i>freemac</i>)

free_title=Äịa chỉ IP miá»…n phí
free_ip=Äịa chỉ IP

log_servers=Thay đổi máy chủ DNS khác
log_logging=Thay đổi đăng nhập và lỗi
log_acls=Thay đổi danh sách kiểm soát truy cập
log_files=Thay đổi tập tin và thư mục
log_forwarding=Thay đổi chuyển tiếp và chuyển
log_net=Thay đổi địa chỉ và cấu trúc liên kết
log_misc=Thay đổi tùy chá»n linh tinh
log_keys=Khóa DNS đã thay đổi
log_manual=Tệp cấu hình được chỉnh sửa thủ công $1
log_zonedef=Thay đổi vùng mặc định
log_apply=Ãp dụng thay đổi
log_apply2=Các thay đổi được áp dụng cho $1
log_start=Bắt đầu máy chủ DNS
log_stop=Máy chủ DNS đã dừng
log_master=Äã tạo vùng chính $1
log_slave=Äã tạo vùng nô lệ $1
log_stub=Äã tạo vùng còn sÆ¡ khai $1
log_forward=Äã tạo vùng chuyển tiếp $1
log_delegation=Tạo vùng chỉ ủy nhiệm $1
log_hint=Tạo vùng gốc
log_view=Chế độ xem đã tạo $1
log_delete_master=Äã xóa vùng chính $1
log_delete_slave=Äã xóa vùng nô lệ $1
log_delete_stub=Vùng còn sơ khai đã xóa $1
log_delete_forward=Äã xóa vùng chuyển tiếp $1
log_delete_hint=Xóa vùng gốc
log_delete_view=Chế độ xem đã xóa $1
log_text=Bản ghi được chỉnh sửa thủ công cho $1
log_soa=Các tham số vùng đã thay đổi cho $1
log_opts=Các tùy chá»n vùng đã thay đổi cho $1
log_delete_record=Äã xóa $1 record $2 trong vùng $3
log_create_record=Äã tạo $1 record $2 trong vùng $3
log_modify_record=Äã sá»­a đổi $1 record $2 trong vùng $3
log_modify_record_v=Äã sá»­a đổi $1 record $2 value $4 trong vùng $3
log_create_record_v=Äã tạo $1 record $2 value $4 trong vùng $3
log_boot=Tạo tập tin cấu hình chính
log_move=Vùng đã di chuyển $1
log_review=Tùy chá»n chế độ xem đã thay đổi cho $1
log_add_host=Äã thêm máy chá»§ nô lệ $1
log_add_group=Äã thêm máy chá»§ nô lệ từ nhóm $1
log_delete_host=Máy chủ nô lệ đã xóa $1
log_delete_group=Äã xóa $1 máy chá»§ nô lệ
log_mass=Äã tạo các vùng $1 từ tệp bó
log_rndc=Thiết lập RNDC
log_delete_recs=Äã xóa các bản ghi $1
log_delete_zones=Äã xóa các vùng $1
log_update_zones=Các bản ghi được cập nhật trong các khu vực $1
log_rdelete_zones=Các bản ghi đã xóa trong các vùng $1
log_freeze=Vùng Froze $1
log_thaw=Vùng không bị đóng băng $1
log_zonekeyon=Äã bật DNSSEC cho vùng $1
log_zonekeyoff=DNSSEC bị vô hiệu hóa cho vùng $1
log_sign=Chữ ký DNSSEC được cập nhật cho vùng $1
log_resign=Khóa DNSSEC đã ký lại cho vùng $1
log_trusted=Thay đổi xác minh DNSSEC
log_dnssec=Thay đổi ký lại khóa DNSSEC

convert_err=Không thể chuyển đổi vùng
convert_efile=Một tệp hồ sơ phải được chỉ định trước khi một vùng nô lệ có thể được chuyển đổi thành chủ.
convert_efilesize=Tệp bản ghi $1 không tồn tại hoặc trống
convert_ebinary=Lệnh cần thiết để chuyển đổi từ vùng nô lệ nhị phân sang bản gốc định dạng văn bản chưa được cài đặt
convert_ecompile=Chuyển đổi định dạng nhị phân sang văn bản không thành công : $1

whois_title=Thông tin WHOIS
whois_header=Äầu ra từ lệnh $1 ..
whois_ecannot=Bạn không được phép tra cứu thông tin WHOIS

view_title=Chỉnh sửa giao diện khách hàng
view_opts=Chi tiết xem khách hàng
view_opts2=Tùy chá»n cho các khu vá»±c trong chế độ xem
view_name=Xem tên
view_class=Lớp bản ghi DNS
view_match=Ãp dụng quan Ä‘iểm này cho khách hàng
view_recursion=Làm tra cứu đệ quy đầy đủ cho khách hàng?
view_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa quan điểm này
view_delete=Xóa xem
view_deletemsg=Nhấn vào nút này để xóa view. Bạn sẽ có lá»±a chá»n các vùng di chuyển mà nó chứa sang má»™t chế độ xem khác hoặc xóa chúng.

vcreate_title=Tạo chế độ xem khách hàng
vcreate_match_all=Tất cả khách hàng
vcreate_match_sel=Äịa chỉ, mạng và ACL được liệt kê ..
vcreate_err=Không thể tạo chế độ xem
vcreate_ename=Tên xem thiếu hoặc không hợp lệ
vcreate_etaken=Xem tên đã được thực hiện
vcreate_eclass=Tên lớp bị thiếu hoặc không hợp lệ
vcreate_ecannot=Bạn không được phép tạo lượt xem

hint_title=Chỉnh sửa vùng gốc
hint_desc=Vùng gốc được máy chá»§ DNS cá»§a bạn sá»­ dụng để liên hệ vá»›i các máy chá»§ gốc trên internet, để nó có thể phân giải tên trong các tên miá»n không được xá»­ lý bởi máy chá»§ DNS cá»§a bạn, như <tt>.com</tt> hoặc <tt>.net. au</tt>. Trừ khi máy chá»§ DNS cá»§a bạn được sá»­ dụng trên mạng ná»™i bá»™ hoặc bạn Ä‘ang chuyển tiếp tất cả các truy vấn sang máy chá»§ khác, bạn không nên xóa vùng gốc này.
hint_move=Di chuyển để xem:
hint_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa vùng gốc này
hint_refetch=Tải xuống lại máy chủ tên gốc
hint_refetchdesc=Nhấp vào nút này để Webmin tải xuống lại tệp vùng gốc từ nguồn của nó trên máy chủ FTP của Internic.
hint_delete=Xóa vùng gốc
hint_deletedesc=Nhấn vào nút này để loại bá» vùng gốc này. Không có nó, máy chá»§ tên cá»§a bạn sẽ không thể giải quyết các tên miá»n trên Internet ngoài những tên miá»n đó là thứ yếu.

hcreate_title=Tạo vùng gốc
hcreate_desc=Vùng gốc được máy chá»§ DNS cá»§a bạn sá»­ dụng để liên hệ vá»›i các máy chá»§ gốc trên internet, để nó có thể phân giải tên trong các tên miá»n không được xá»­ lý bởi máy chá»§ DNS cá»§a bạn, như <tt>.com</tt> hoặc <tt>.net. au</tt>. Nếu bạn Ä‘ang sá»­ dụng nhiá»u chế độ xem, bạn có thể cần phải có má»™t vùng gốc riêng biệt trong má»—i chế độ xem để tất cả khách hàng có thể phân giải tên miá»n internet đúng cách.
hcreate_header=Chi tiết vùng gốc
hcreate_file=Lưu trữ máy chủ gốc trong tập tin
hcreate_real=Nhận máy chủ gốc từ
hcreate_keep=Máy chủ gốc hiện có trong tập tin
hcreate_down=Tải xuống từ máy chủ FTP gốc
hcreate_webmin=Sử dụng thông tin máy chủ gốc cũ hơn của Webmin
hcreate_ecannot=Bạn không được phép tạo vùng gốc
hcreate_efile='$1' không phải là tệp gốc được phép
hcreate_efile2=Thiếu tập tin gốc hoặc không hợp lệ
mcreate_erecs=Không phải là một tập tin vùng gốc hiện có hợp lệ
hcreate_err=Không thể tạo vùng gốc

vdelete_title=Xóa xem
vdelete_mesg=Bạn có chắc chắn muốn xóa chế độ xem máy khách $1? Tất cả các vùng trong chế độ xem này sẽ bị xóa (cùng vá»›i các tệp vùng cá»§a chúng) hoặc được chuyển sang chế độ xem khác tùy thuá»™c vào lá»±a chá»n cá»§a bạn bên dưới.
vdelete_mesg2=Bạn có chắc chắn muốn xóa chế độ xem máy khách $1?
vdelete_newview=Các khu trong chế độ xem này
vdelete_root=Di chuyển ra khá»i tầm nhìn
vdelete_delete=Xóa hoàn toàn
vdelete_move=Di chuyển để xem

gen_title=Máy phát điện
gen_desc=Trang này cho phép bạn xác định các trình tạo, má»—i trình sẽ tạo nhiá»u bản ghi trong vùng này bằng cách sá»­ dụng bá»™ đếm tăng dần. Äiá»u này có thể hữu ích cho việc á»§y thác các phần cá»§a vùng đảo ngược cho máy chá»§ khác.
gen_range=Phạm vi
gen_name=Ghi tên mẫu
gen_type=Kiểu
gen_value=Bản ghi giá trị mẫu
gen_cmt=Bình luận
gen_skip=má»—i
gen_show=Hiển thị hồ sơ đã tạo
gen_err=Không thể lưu máy phát điện
gen_estart=Phạm vi thiếu hoặc không hợp lệ bắt đầu cho trình tạo $1
gen_estop=Kết thúc phạm vi bị thiếu hoặc không hợp lệ cho trình tạo $1
gen_eskip=Khoảng phạm vi thiếu hoặc không hợp lệ cho trình tạo $1
gen_erange=Phạm vi bắt đầu lớn hơn kết thúc cho trình tạo $1
gen_ename=Mẫu địa chỉ bị thiếu hoặc không hợp lệ cho trình tạo $1
gen_evalue=Mẫu tên máy chủ bị thiếu hoặc không hợp lệ cho trình tạo $1
gen_title2=Tạo hồ sơ
gen_raw=Cấu hình dòng tập tin
gen_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa trình tạo bản ghi

refetch_err=Không thể tải xuống lại vùng gốc

slaves_title=Máy chủ nô lệ cụm
slaves_none=Chưa có máy chủ nào được thêm vào cụm DNS.
slaves_host=Tên máy chủ
slaves_dosec=Tạo nhị phân?
slaves_dosec1=Thứ hai
slaves_dosec0=Sơ cấp
slaves_view=Thêm để xem
slaves_noview=Cấp cao nhất
slaves_desc=Sự miêu tả
slaves_os=Hệ Ä‘iá»u hành
slaves_add=Thêm máy chủ
slaves_ok=Thêm vào ngay
slaves_gadd=Thêm máy chủ trong nhóm
slaves_group=Trong nhóm &lt;$1&gt;
slaves_need=Bạn phải thêm máy chủ có thông tin đăng nhập và mật khẩu trong mô-đun <a href='$1'>Chỉ số máy chủ Webmin</a> trước khi chúng có thể được quản lý tại đây.
slaves_return=máy chủ cụm
slaves_delete=BỠđã chá»n
slaves_ecannot=Bạn không được phép quản lý các máy chủ nô lệ cụm
slaves_noview2=Ở cấp cao nhất
slaves_sameview=Xem cùng tên
slaves_inview=Xem tên
slaves_toview=Xem trên nô lệ để thêm vùng vào
slaves_sync=Tạo tất cả các vùng chủ hiện có trên nô lệ?
slaves_sec=Tạo thứ cấp trên nô lệ khi tạo cục bộ?
slaves_name=Tên cho hồ sơ NS
slaves_same=Giống như tên máy chủ
slaves_header=Tùy chá»n máy chá»§ nô lệ cụm

add_title=Thêm máy chủ
add_msg=Thêm $1 ..
add_gmsg=Thêm máy chủ trong nhóm $1 ..
add_err=Không thể thêm máy chủ
add_gerr=Không thể thêm nhóm
add_echeck=Máy chủ $1 không có mô-đun BIND DNS Server.
add_emissing=Máy chủ $1 không có thiết lập BIND đúng cách.
add_eversion=Máy chủ $1 không chạy phiên bản Webmin $2 trở lên.
add_eversion2=Máy chá»§ $1 không chạy phiên bản Webmin $2 trở lên, cần thiết để thêm các vùng vào nhiá»u hÆ¡n má»™t chế độ xem
add_eipaddr=Máy chủ $1 có địa chỉ IP thay vì tên máy chủ
add_ok=Äã thêm $1, vá»›i $2 các khu vá»±c hiện có.
add_eview=Tên xem thiếu
add_createerr=Thiết lập $1 với $2 vùng nô lệ mới, nhưng gặp phải lỗi $3 :
add_createok=Thiết lập $1 với $2 vùng nô lệ mới.
add_ename=Tên hồ sơ NS bị thiếu hoặc không hợp lệ
add_egname=Tên bản ghi NS không thể được chỉ định khi thêm một nhóm
add_emyip=Không thể tìm ra địa chỉ IP của hệ thống này. Bạn nên đặt <b>IP máy chủ chính mặc định cho các vùng nô lệ từ xa</b> trên trang Cấu hình mô-đun.

mass_title=Tạo các vùng từ tập tin hàng loạt
mass_desc=Trang này cho phép bạn tạo nhiá»u vùng cùng má»™t lúc từ tệp văn bản phía máy chá»§ được tải lên. Má»—i dòng trong tệp phải có định dạng sau: <p></p> <tt><i>domainname</i>:<i>type</i>:<i>filename</i>:<i>master IPs</i></tt> <p></p> <i>Loại</i> phải là má»™t trong những <tt>master</tt>, <tt>slave</tt>, <tt>stub</tt> hoặc <tt>forward</tt>. Tên <i>tệp</i> là tùy chá»n và sẽ được tính toán tá»± động nếu thiếu. <i>IP chính</i> chỉ cần được cung cấp cho các khu vá»±c nô lệ.
mass_local=Tệp bó cục bộ
mass_upload=Äã tải lên tệp bó
mass_text=Văn bản tập tin hàng loạt
mass_onslave=Tạo vùng chủ trên máy chủ nô lệ?
mass_ok=Hãy tạo ngay
mass_header=Tùy chá»n tạo vùng hàng loạt
mass_err=Không thể tạo vùng từ tệp bó
mass_elocal=Tập tin bó thiếu hoặc không tồn tại
mass_elocalcannot=Bạn không được phép sá»­ dụng tệp bó đã chá»n
mass_eline=Lỗi tại dòng $1:$2 (dòng đầy đủ: $3)
mass_edom=Tên miá»n bị thiếu hoặc không hợp lệ
mass_etype=Loại vùng không xác định
mass_view=Thêm để xem
mass_tmpl=Thêm hồ sơ mẫu?
mass_etaken=Khu vực đã tồn tại
mass_etmpl=Thiếu địa chỉ IP cho mẫu
mass_eip=địa chỉ IP không hợp lệ
mass_addedmaster=Äã thêm vùng chính $1 OK
mass_addedslave=Äã thêm vùng nô lệ $1 OK
mass_addedstub=Äã thêm vùng còn sÆ¡ khai $1 OK
mass_addedforward=Äã thêm vùng chuyển tiếp $1 OK
mass_dolocal=Tạo các vùng từ tệp $1 ..
mass_doupload=Tạo các vùng từ tệp được tải lên ..
mass_dotext=Tạo các vùng từ văn bản đã nhập ..
mass_done=.. làm xong.
mass_emips=Thiếu địa chỉ IP chính
mass_addedslaves=Äã thêm $1 vào máy chá»§ nô lệ OK.
mass_eonslave=Äã xảy ra lá»—i được tạo trên các máy chá»§ nô lệ : $1
mass_eviewcannot=Bạn không được phép thêm vùng vào chế độ xem này

massdelete_title=Xóa các khu
massdelete_rusure=Bạn có chắc chắn muốn xóa $1 các vùng đã chá»n không? ($2)
massdelete_ok=Xóa ngay bây giá»
massdelete_zone=Xóa vùng $1 ..
massdelete_done=.. làm xong.
massdelete_slaves=Xóa vùng $1 khá»i các máy chá»§ nô lệ ..
massdelete_failed=.. một số nô lệ thất bại :
massdelete_vwarn=Má»™t số vùng được liên kết vá»›i tên miá»n Virtualmin $1, và vì vậy không nên xóa ở đây!
massdelete_vwarn2=Má»™t số khu vá»±c được liên kết vá»›i tên miá»n Virtualmin $1 và $2 khác, và vì vậy không nên xóa ở đây!

rndc_title=Thiết lập RNDC
rndc_desc=Trang này có thể được sử dụng để thiết lập BIND để kiểm soát bởi chương trình RNDC, để các vùng riêng lẻ có thể được làm mới mà không cần phải khởi động lại BIND đầy đủ.
rndc_desc2=RNDC dưá»ng như đã được thiết lập đúng, vì vậy bạn có thể không cần sá»­ dụng biểu mẫu này.
rndc_ecmd=Lệnh $1 được sá»­ dụng để thiết lập RNDC trên hệ thống cá»§a bạn chưa được cài đặt. Kiểm tra <a href='$2'>cấu hình mô-Ä‘un</a> để đảm bảo rằng nó Ä‘ang sá»­ dụng đúng đưá»ng dẫn.
rndc_rusure=Bạn có chắc chắn muốn ghi đè lên tệp cấu hình RNDC $1 và cho phép RNDC kiểm soát trong cấu hình BIND của bạn không?
rndc_rusure2=Bạn có chắc chắn muốn tạo tệp cấu hình RNDC $1 và cho phép Ä‘iá»u khiển bởi RNDC trong cấu hình BIND cá»§a bạn không?
rndc_ok=Có, Thiết lập RNDC
rndc_err=Không thể thiết lập RNDC
rndc_ekey=Không thể tìm thấy khóa trong rndc.conf
rndc_esecret=Không thể tìm thấy bí mật trong rndc.conf

drecs_err=Không thể xóa hồ sơ
drecs_enone=Không được chá»n
drecs_title=Xóa hồ sơ
drecs_rusure=Bạn có chắc chắn muốn xóa $1 các bản ghi được chá»n từ $2?
drecs_ok=Xóa ngay bây giá»

manual_title=Chỉnh sửa tập tin cấu hình
manual_ecannot=Bạn không được phép chỉnh sửa tệp cấu hình BIND
manual_ok=Biên tập
manual_efile=Tệp đã chá»n không phải là má»™t phần cá»§a cấu hình BIND
manual_file=Chỉnh sửa tập tin cấu hình:
manual_edata=Không có gì vào!
manual_err=Không thể lưu tập tin cấu hình

syslog_desc=BIND tin nhắn máy chủ DNS

umass_err=Không thể cập nhật vùng
umass_enone=Không được chá»n
umass_title=Cập nhật hồ sơ trong khu
umass_header=Chi tiết thay đổi hồ sơ lớn
umass_sel=Các khu được chá»n
umass_old=Giá trị hiện tại để thay đổi
umass_any=Cập nhật <b>tất cả các bản ghi</b>
umass_new=Giá trị mới
umass_type=Loại bản ghi để cập nhật
umass_ok=Thay đổi hồ sơ
umass_eold=Không có giá trị hiện tại được nhập
umass_enew=Không có giá trị mới được nhập
umass_doing=Cập nhật hồ sơ trong khu vực $1 ..
umass_notmaster=.. không phải là một khu vực tổng thể.
umass_done=.. đã cập nhật $1 khớp các bản ghi ngoài $2.
umass_none=.. không có bản ghi phù hợp nào ngoài $1 để cập nhật được tìm thấy.
umass_egone=Vùng không tồn tại
emass_emx='$1' không phải là số ưu tiên của máy chủ thư theo sau là tên máy chủ hợp lệ

rdmass_err=Không thể xóa hồ sơ trong khu vực
rdmass_enone=Không được chá»n
rdmass_title=Xóa hồ sơ trong khu
rdmass_header=Chi tiết xóa hồ sơ
rdmass_type=Loại bản ghi cần xóa
rdmass_name=Tên bản ghi cần xóa
rdmass_all=Tất cả các hồ sơ của loại này
rdmass_value=Giá trị của hồ sơ cần xóa
rdmass_vall=Tất cả tên và loại phù hợp
rdmass_vsel=Hồ sơ có giá trị
rdmass_doing=Xóa các bản ghi trong vùng $1 ..
rdmass_ename=Không có tên bản ghi cần xóa
rdmass_done=.. đã xóa $1 khá»›p các bản ghi ra khá»i $2.
rdmass_none=.. không có bản ghi phù hợp nào ngoài $1 để xóa tìm thấy.
rdmass_ok=Xóa hồ sơ
rdmass_sel=Hồ sơ có tên

rmass_err=Không thể thêm hồ sơ
rmass_enone=Không được chá»n
rmass_title=Thêm bản ghi vào khu
rmass_header=Chi tiết bổ sung kỷ lục
rmass_type=Loại bản ghi để thêm
rmass_name=Tên kỷ lục mới
rmass_name2=(Nhập <tt>@</tt> cho tên miá»n)
rmass_value=Giá trị kỷ lục mới
rmass_ok=Thêm bản ghi
rmass_ttl=Ká»· lục má»›i vá» thá»i gian sống
rmass_ename=Tên hồ sơ bị thiếu hoặc không hợp lệ
rmass_ename2=Tên bản ghi không thể kết thúc bằng a.
rmass_ettl=Mất thá»i gian sống hoặc không hợp lệ
rmass_doing=Thêm bản ghi vào vùng $1 ..
rmass_done=.. làm xong
rmass_esign=.. đã xong, nhưng việc ký không thành công : $1
rmass_eclash=.. một bản ghi có cùng tên và giá trị $1 đã tồn tại.
rmass_eclash2=.. một bản ghi có cùng tên và cùng giá trị $1 đã tồn tại.
rmass_clash=Tạo ngay cả khi bản ghi đã tồn tại?

check_title=Kiểm tra hồ sơ
check_ecannot=Bạn không được phép kiểm tra hồ sơ
check_errs=Các lỗi sau đã được tìm thấy trong tệp bản ghi $1 ..
check_allok=Không tìm thấy lỗi nào trong tệp hồ sơ $1.

ncheck_title=Kiểm tra cấu hình BIND
ncheck_ecannot=Bạn không được phép kiểm tra cấu hình BIND
ncheck_errs=Các lỗi sau đã được tìm thấy trong tệp cấu hình BIND $1 hoặc các tệp vùng tham chiếu ..
ncheck_allok=Không tìm thấy lỗi nào trong tệp cấu hình BIND $1 hoặc các tệp vùng tham chiếu.

links_restart=Ãp dụng cấu hình
links_stop=Dừng BIND
links_start=Bắt đầu BIND
links_apply=Ãp dụng vùng

dnssec_title=Äăng nhập lại khóa DNSSEC
dnssec_ecannot=Bạn không được phép định cấu hình DNSSEC
dnssec_header=Các tùy chá»n ký lại chính
dnssec_enabled=Tự động đăng nhập lại khóa?
dnssec_period=Khoảng thá»i gian giữa các dấu hiệu lại?
dnssec_days=ngày
dnssec_secs=giây
dnssec_desc=Các khu vá»±c được ký kết vá»›i DNSSEC thưá»ng có hai khóa - má»™t khóa khu vá»±c phải được tạo lại và ký thưá»ng xuyên và má»™t khóa ký kết khóa không đổi. Trang này cho phép bạn định cấu hình Webmin để thá»±c hiện việc ký lại này tá»± động.
dnssec_err=Không thể lưu lại mã khóa DNSSEC
dnssec_eperiod=Số ngày bị thiếu hoặc không hợp lệ giữa các lần ký lại

dnssectools_title=DNSSEC-Tự động hóa công cụ
dt_conf_title=DNSSEC-Tự động hóa công cụ
dt_enable_title=DNSSEC-Tự động hóa công cụ
dt_zone_title=Quản lý hoạt động DNSSEC cho Khu vực
dt_zone_already=Vùng này dưá»ng như đã được ký, nhưng không sá»­ dụng DNSSEC-Tools.
dt_zone_desc=Khu vực này chưa kích hoạt DNSSEC. Bạn có thể sử dụng biểu mẫu này để Webmin tự động hóa xử lý DNSSEC bằng cách sử dụng DNSSEC-Tools, để các máy khách giải quyết vùng này được bảo vệ chống lại các cuộc tấn công giả mạo DNS.
dt_zone_header=Tùy chá»n công cụ DNSSEC khu vá»±c
dt_zone_dne=Xác nhận từ chối tồn tại
dt_zone_enable=Tự động hóa DNSSEC
dt_zone_disable=Vô hiệu hóa DNSSEC
dt_zone_disabledesc=Xóa vùng này khá»i danh sách các vùng được quản lý bởi DNSSEC-Tools để ký vùng và cuá»™n qua khóa.
dt_zone_err=Hoạt động DNSSEC không thành công
dt_zone_edne=Cơ chế từ chối xác thực xấu
dt_zone_signing=Vùng ký tên $1. ..
dt_zone_errfopen=Không thể mở tệp rollrec hệ thống để ghi
dt_zone_enocmd=công cụ dnssec chưa được cài đặt hoặc không tìm thấy lệnh
dt_zone_erollctl=Không thể thông báo cho ngưá»i quản lý cuá»™n qua sá»± kiện tái đầu tư
dt_zone_done=... làm xong
dt_zone_deleting_state=Xóa tất cả trạng thái được liên kết với vùng $1. ..
dt_zone_zoneupdate=Cập nhật hồ sơ trong khu vực $1. ..
dt_zone_expandsep=Hiển thị chi tiết thiết lập KSK và DS hiện tại ..
dt_zone_ksksep=Bản ghi KSK :
dt_zone_dssep=Bản ghi DS :
dt_zone_resign=Khu ký lại
dt_zone_resigndesc=Sử dụng các khóa hiện có để từ chức dữ liệu vùng ngay lập tức
dt_zone_zskroll=Cuá»™n ZSK
dt_zone_zskrolldesc=Buộc tái đầu tư mã khóa khu vực của khu vực
dt_zone_kskroll=Cuá»™n KSK
dt_zone_kskrolldesc=Buộc cuộn lại mã khóa ký hiệu của khu vực
dt_zone_ksknotify=Tiếp tục cuộn KSK
dt_zone_ksknotifydesc=Tiếp tục tái đầu tư KSK. Nhà Ä‘iá»u hành phải xác nhận rằng DS má»›i được thiết lập cho các KSK cá»§a khu vá»±c đã được xuất bản trong khu vá»±c mẹ
dt_zone_keyrollon=Rollover chính hiện đang được tiến hành
dt_zone_rollerdrst=Bắt đầu con lăn
dt_zone_rollerdrstdesc=Bắt đầu daemon con lăn
dt_zone_migrate=Di chuyển sang DNSSEC-Tools
dt_zone_migratedesc=Nhập bộ khóa hiện tại vào DNSSEC-Tools và có DNSSEC-Tools tự động hóa các hoạt động cuộn qua khóa DNSSEC trong tương lai.
dt_zone_createkrf=Tạo tệp keyrec cho vùng $1 và di chuyển các phím cho vùng tới vị trí được quản lý DNSSEC-Tools. ..
dt_zone_rrf_updating=Äang cập nhật mục nhập rollrec cho vùng $1. ..
dt_zone_enokey=Không thể tìm thấy tất cả các khóa bắt buộc cho vùng $1
dt_conf_ecannot=Bạn không được phép định cấu hình DNSSEC
dt_conf_header=Thông số DNSSEC
dt_conf_desc=Trang này cho phép bạn định cấu hình các tham số DNSSEC cho các khu vực đã bật DNSSEC.
dt_conf_err=Không thể lưu tham số DNSSEC
dt_conf_email=Äịa chỉ email cá»§a quản trị viên
dt_conf_eemail=Äịa chỉ email bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_algorithm=Thuật toán chính
dt_conf_ealg=Thuật toán khóa bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_ksklength=Ký hiệu khóa Chiá»u dài khóa
dt_conf_eksklen=Chiá»u dài KSK bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_zsklength=Chiá»u dài khóa ký tên khu vá»±c
dt_conf_ezsklen=Äá»™ dài ZSK bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_nsec3=Sử dụng NSEC3 (có / không)?
dt_conf_ensec3=Lá»±a chá»n NSEC3 bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_endtime=Chữ ký thá»i hạn hiệu lá»±c
dt_conf_eendtime=Thá»i hạn hiệu lá»±c cá»§a chữ ký bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_ksklife=Khoảng thá»i gian Rollover
dt_conf_eksklife=Khoảng thá»i gian tái đầu tư KSK bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_conf_zsklife=Khoảng thá»i gian Rollover Rollover
dt_conf_ezsklife=Khoảng thá»i gian tái đầu tư ZSK bị thiếu hoặc không hợp lệ
dt_status_waitfords=ChỠđợi DS
dt_status_inKSKroll=Trong cuá»™n KSK
dt_status_inZSKroll=Trong cuá»™n ZSK
dt_status_signed=Äã ký
dt_status_unsigned=Chưa ký

zonekey_title=Cài đặt khóa DNSSEC
zonekey_desc=Khu vực này chưa có khóa ký DNSSEC. Bạn có thể sử dụng biểu mẫu này để tạo Webmin để khách hàng giải quyết khu vực này được bảo vệ chống lại các cuộc tấn công giả mạo DNS.
zonekey_header=Tùy chá»n khóa DNSSEC má»›i
zonekey_alg=Thuật toán chính
zonekey_size=Kích thước khóa
zonekey_ave=Kích thước trung bình
zonekey_strong=Mạnh nhất cho phép
zonekey_other=Kích thước khác (tính bằng bit)
zonekey_enable=Tạo và thêm khóa
zonekey_err=Không thể tạo khóa DNSSEC
zonekey_esize=Kích thước khóa phải là một số bit giữa $1 và $2
zonekey_creating=Tạo khóa DNSSEC cho $1 ..
zonekey_ecreate=.. việc tạo không thành công : $1
zonekey_done=.. làm xong
zonekey_signing=Vùng ký tên $1 với khóa mới ..
zonekey_esign=.. ký không thành công : $1
zonekey_already=Vùng này đã có khóa DNSSEC và đã được ký.
zonekey_webmin=Webmin sẽ tự động ký lại vùng khi có bất kỳ thay đổi nào.
zonekey_public=Hồ sơ khóa công khai :
zonekey_publicfile=Tệp khóa công khai : $1
zonekey_private=Chi tiết khóa riêng :
zonekey_privatefile=Tệp khóa riêng : $1
zonekey_algorithm=Thuật toán DNSSEC : $1 
zonekey_ds=Bản ghi DS cho vùng cha mẹ :
zonekey_expandksk=Hiển thị chi tiết khóa công khai và khóa riêng tư ..
zonekey_expandzone=Hiển thị chi tiết khóa công khai và riêng tư ..
zonekey_noprivate=Tuy nhiên, Webmin không thể tìm thấy khóa riêng được liên kết với vùng đó và do đó sẽ không thể ký lại.
zonekey_eprivate=Không thể Ä‘á»c khóa riêng được liên kết vá»›i vùng này : $1
zonekey_disable=Xóa khóa
zonekey_disabledesc=Xóa khóa DNSSEC khá»i vùng này và tất cả các bản ghi ký tên. Má»™t khi Ä‘iá»u này được thá»±c hiện, bạn sẽ có thể tạo má»™t khóa má»›i.
zonekey_sign=Khu ký hiệu
zonekey_signdesc=Ngay lập tức ký lại khu vá»±c này, để má»i thay đổi đối vá»›i hồ sÆ¡ được thá»±c hiện thá»§ công sẽ được đưa vào hồ sÆ¡ ký kết.
zonekey_resign=Khu ký lại
zonekey_resigndesc=Tạo khóa ký khu vực mới, ký tên với khóa chính của khu vực và ký lại tất cả các hồ sơ.

sign_err=Không thể ký tên
sign_emsg=Ký DNSSEC sau khi thay đổi hồ sơ không thành công : $1

resign_err=Không thể ký lại vùng

trusted_title=Xác minh DNSSEC
trusted_ecannot=Bạn không được phép định cấu hình xác minh DNSSEC
trusted_esupport=Phiên bản BIND của bạn không hỗ trợ xác minh DNSSEC
trusted_header=Tùy chá»n để xác minh DNSSEC cá»§a các khu vá»±c khác
trusted_dnssec=DNSSEC kích hoạt?
trusted_validation=Xác nhận phản hồi DNSSEC được kích hoạt?
trusted_auto=Có (chế độ tự động)
trusted_dlvs=Neo tin cậy bổ sung
trusted_dlvs1=Xác định tự động
trusted_dlvs0=ÄÆ°á»£c liệt kê dưới đây. ..
trusted_dlvs2=không ai
trusted_anchor=Khu neo
trusted_dlv=Khu thật
trusted_keys=Các khóa đáng tin cậy bổ sung
trusted_zone=Tên khu vực
trusted_flags=Cá»
trusted_proto=Giao thức
trusted_alg=Thuật toán
trusted_key=Văn bản chính
trusted_none=không ai
trusted_zn=Khu
trusted_root=Vùng rễ
trusted_err=Không thể lưu xác minh DNSSEC
trusted_eanchor=Vùng neo bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1
trusted_edlv=Vùng thực bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1
trusted_ezone=Tên khu vực tin cậy bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1
trusted_eflags=Các cỠkhóa bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1 - phải là một số như 257
trusted_eproto=Số giao thức bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1
trusted_ealg=Số thuật toán bị thiếu hoặc không hợp lệ trong hàng $1
trusted_ekey=Thiếu khóa vùng tin cậy được mã hóa cơ sở 64 trong hàng $1
trusted_setup=Äể DNSSEC hữu ích để xác minh phần lá»›n các vùng đã ký trên Internet, BIND phải được cấu hình để sá»­ dụng máy chá»§ DLV. Webmin có thể thiết lập Ä‘iá»u này cho bạn, bằng cách sá»­ dụng máy chá»§ DLV tại $1.
trusted_ok=Thiết lập DLV và kích hoạt xác minh DNSSEC
trusted_warning=Cảnh báo! Cấu hình máy khách BIND DNSSEC cá»§a bạn chứa các khóa hết hạn sẽ ngừng hoạt động vào tháng 10 năm 2017. Sá»­ dụng <a href='$1'>trang Xác minh BIND DNSSEC</a> để Ä‘iá»u chỉnh cấu hình hoặc nhấp vào nút bên dưới.
trusted_fix=Sửa cấu hình DNSSEC

xfer_title=Chuyển vùng thử nghiệm
xfer_doing=Thử nghiệm chuyển vùng nô lệ từ $1 ..
xfer_failed=.. từ $1: Không thành công : $2
xfer_done=.. từ $1: Äã hoàn thành OK
xfer_count=Kiểm tra chuyển thành công đã tìm nạp $1 bản ghi từ ít nhất một máy chủ tên. Chuyển khoản thực tế bằng BIND cũng sẽ thành công.
xfer_none=Chuyển giao thử nghiệm có vẻ thành công, nhưng thực tế không lấy bất kỳ hồ sơ nào!
ß yôÊá½~ŒorÀ5ÖJ™={þÁEÇêe¾uç£Qk®•ᯘG{÷?ù»ã+—]üôçƒÉÍ×ןô?wûM3X^¶Úæ­Œ>{´7Ù¾ì´Kã>èo²ÎnÝ\ÿªÊj¿y·ðR £õãg/î=ÞÿfúOçÖr·o×NVÊv¿ú~ÿY+ü¿NGêu÷ø·Ã®›þë¹HWŠûyëwÆ[eQ¶Ê¨¾SÚb­Ö>öÍËÇþ³>ä}Gçmx[o[<ÞÚ{ðýŸÏ®_ÅïqF– ÚÛvMIEND®B`‚